Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cây kẹo nhỏ có hình cây gậy, quả xoài, siêu anh hùng, mâm cỗ, chúc Tết nhau, vớ dài, hương, nhang, quái vật, gà tây quay, Tất Niên, cho kẹo hay bị ghẹo, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là nén hương. Nếu bạn chưa biết nén hương tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nén hương tiếng anh là gì
Incense /ˈɪn.sens/
Để đọc đúng nén hương trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ incense rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ incense /ˈɪn.sens/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ incense thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nén hương hay còn gọi là que hương, cây hương là một vật dụng thường dùng trong cúng lễ. Cây hương có chân hương được làm từ thân cây tre vót nhỏ. Thân hương là hỗn hợp của nhiều loại vật liệu tạo mùi thơm được nhào trộn với nhau rồi đắp lên trên chân hương. Khi đốt đầu que hương, phần đầu này sẽ cháy chậm và lan dần cho đến hết thân hương thì thôi.
- Từ incense là để chỉ chung về nén hương, còn cụ thể nén hương như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết nén hương tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Blood /blʌd/: máu
- Vampire /’væmpaiə/: ma cà rồng
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr ˌnjuː ˈjɪər iːv/: Tất Niên
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Moon /muːn/: mặt trăng
- Witch’s hat /’wit hæt/: mũ phù thủy
- Traditional festival /trəˈdɪʃənl ˈfɛstəvəl/: lễ hội truyền thống
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Diy /ˌdiː.aɪˈwaɪ/: tự làm đồ thủ công
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
- Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
- Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
- Freaky /ˈfriːki/: quái đản
- Carp-shaped lantern /kɑːrp ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn cá chép
- Skull /skʌl/: đầu lâu
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nén hương tiếng anh là gì thì câu trả lời là incense, phiên âm đọc là /ˈɪn.sens/. Lưu ý là incense để chỉ chung về nén hương chứ không chỉ cụ thể nén hương như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nén hương như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ incense trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ incense rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ incense chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Nén hương tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng