Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bàn thờ, ngắm trăng , cúc vạn thọ, sum họp gia đình, thịt đông, hạt dưa, giò lụa, cướp biển, bộ xương, quái vật, mâm ngũ quả, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là cúng lễ. Nếu bạn chưa biết cúng lễ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cúng lễ tiếng anh là gì
To make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/
Để đọc đúng cúng lễ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ to make offerings rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ to make offerings /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ to make offerings thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cúng lễ là một hoạt động tâm linh ở nhiều quốc gia. Hình thức cúng lễ này thường để thờ thần hoặc thờ cúng tổ tiên.
- Từ to make offerings là để chỉ chung về cúng lễ, còn cụ thể cúng lễ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm lịch tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết cúng lễ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Costumes /’kɔstju:m/: trang phục hóa trang
- Candy Cane /ˈkæn.di ˌkeɪn/: cây kẹo nhỏ có hình cây gậy
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
- Moon /ˈmuːn/: mặt trăng
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- Ribbon /ˈrɪb.ən/: dây ruy băng
- Devil /ˈdev.əl/: quỷ dữ, chúa quỷ
- The New Year tree /ˌnjuː ˈjɪər triː/: cây nêu
- Five fruit tray /faɪv fruːt treɪ/: mâm ngũ quả
- Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
- Moon goddess /ˈmuːn ɡɒd.es/: chị Hằng (Moon lady)
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Lion dance /ˈlaɪ.ən dɑːns/: múa lân
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- North pole /ˌnɔːθ ˈpəʊl/: bắc cực
- Bat /bæt/: con dơi
- Witch /’wit/: phù thủy
- Fireplace /ˈfaɪə.pleɪs/: lò sưởi
- Blood /blʌd/: máu
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cúng lễ tiếng anh là gì thì câu trả lời là to make offerings, phiên âm đọc là /tu: meɪk ˈɒf.ər.ɪŋ/. Lưu ý là to make offerings để chỉ chung về cúng lễ chứ không chỉ cụ thể cúng lễ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cúng lễ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ to make offerings trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ to make offerings rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ to make offerings chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cúng lễ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng