Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm âm lịch, năm dương lịch, tháng âm lịch, ngày thứ 6 đen tối, Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch), bình minh, năm trước, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), tháng 11, năm sau, ngày quốc tế lao động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày gia đình Việt Nam. Nếu bạn chưa biết ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì
Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/
Để đọc đúng ngày gia đình Việt Nam trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Family Day rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Vietnamese Family Day thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày gia đình Việt Nam là ngày lễ tôn vinh gia đình. Ngày lễ này được tổ chức hàng năm vào ngày 28 tháng 6 được duy trì từ năm 2001 cho đến nay.
- Từ Vietnamese Family Day là để chỉ chung về ngày gia đình Việt Nam, còn cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết thiếu nhi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Previous month /ˈpriː.vi.əs mʌnθ/: tháng trước
- Clock /klɒk/: đồng hồ treo tường
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
- Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Everning /ˈiːv.nɪŋ/: buổi tối
- Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/: năm tài chính
- Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
- Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
- Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
- Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- September /sepˈtem.bər/: tháng 9 (Sept)
- Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì thì câu trả lời là Vietnamese Family Day, phiên âm đọc là /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/. Lưu ý là Vietnamese Family Day để chỉ chung về ngày gia đình Việt Nam chứ không chỉ cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày gia đình Việt Nam như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Vietnamese Family Day trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Vietnamese Family Day rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Vietnamese Family Day chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày gia đình Việt Nam tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng