Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hàng tháng, tháng 5, ngày hôm nay, giữa giờ chiều, tháng trước, năm trước, ngày xửa ngày xưa, âm lịch, thiên niên kỷ (1000 năm), ngày làm việc, ngày giáng sinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là ngày lễ Vu Lan. Nếu bạn chưa biết ngày lễ Vu Lan tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ngày lễ Vu Lan tiếng anh là gì
Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/
Để đọc đúng ngày lễ Vu Lan trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Ghost Festival rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Ghost Festival /gəʊst ˈfɛstəvəl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Ghost Festival thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Ngày lễ Vu Lan hay còn gọi là Vu Lan báo hiếu là ngày lễ được tổ chức hàng năm vào ngày 15 tháng 7 âm lịch. Theo tín ngưỡng tôn giáo, tháng 7 âm lịch là khoảng thời gian những người chết được cho phép trở lại nhân gian. Vì thế thời gian này con cháu sẽ làm cơm cúng mời ông bà tổ tiên. Ngoài ra, mọi người cũng làm những mâm cúng chúng sinh để cho những cô hồn không có con cháu không có gia đình để về cũng được an ủi.
- Tháng 7 được nhiều người quan niệm là tháng cô hồn, tháng không may mắn nên nhiều người cũng kiêng không phát triển kinh doanh vào tháng này.
- Từ Ghost Festival là để chỉ chung về ngày lễ Vu Lan, còn cụ thể ngày lễ Vu Lan như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết ngày lễ Vu Lan tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Monday /ˈmʌn.deɪ/: thứ 2 (Mon)
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
- A.C /ˌeɪˈsiː/: sau công nguyên (After Christ)
- Lunar /ˈluː.nər/: âm lịch
- Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
- Independence Day /ˌɪn.dɪˈpen.dəns deɪ/: ngày quốc khánh (National Day)
- Buddha's birthday /ˈbʊdəz ˈbɜːθdeɪ/: Ngày lễ Phật Đản (15 tháng 4 âm lịch)
- Next month /nekst ˈmʌnθ/: tháng sau
- Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: lịch, dương lịch
- Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
- Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Calendar day /ˈkæl.ən.dər deɪ/: ngày dương lịch
- Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
- Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
- November /nəʊˈvem.bər/: tháng 11 (Nov)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc ngày lễ Vu Lan tiếng anh là gì thì câu trả lời là Ghost Festival, phiên âm đọc là /gəʊst ˈfɛstəvəl/. Lưu ý là Ghost Festival để chỉ chung về ngày lễ Vu Lan chứ không chỉ cụ thể ngày lễ Vu Lan như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ngày lễ Vu Lan như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Ghost Festival trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Ghost Festival rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Ghost Festival chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Ngày lễ Vu Lan tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng