logo vui cười lên

Thứ 5 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như năm tài chính, ngày mai, đồng hồ đeo tay, ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06), tháng 6, hàng tháng, mùa mưa, Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), buổi đêm, ngày Cá Tháng Tư (01/04), ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thứ 5. Nếu bạn chưa biết thứ 5 tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thứ 5 tiếng anh là gì
Thứ 5 tiếng anh là gì

Thứ 5 tiếng anh là gì

Thứ 5 tiếng anh gọi là thursday, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈθɜːz.deɪ/

Thursday /ˈθɜːz.deɪ/

Để đọc đúng thứ 5 trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thursday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ thursday /ˈθɜːz.deɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ thursday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thứ 5 là cách gọi một ngày trong tuần. Các ngày trong 1 tuần theo thứ tự gồm có thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ 7, chủ nhật. Vậy nên trước thứ 5 là thứ 4, sau thứ 5 là ngày thứ 6.
  • Thứ 5 trong tiếng anh còn được viết tắt là Thur hoặc Thurs.
  • Từ thursday là để chỉ chung về thứ 5, còn cụ thể thứ 5 như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Thứ 5 tiếng anh là gì
Thứ 5 tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thứ 5 tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Vietnamese Family Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈfæmɪli deɪ/: ngày Gia đình Việt Nam
  • Long time /ˈlɒŋ.taɪm/: thời gian dài
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • International Children's Day /ˌɪntərˈnæʃənl ˈʧɪldrənz deɪ/: ngày Quốc tế Thiếu nhi (01/06)
  • Halloween/ˌhæl.əʊˈiːn/: ngày lễ hội ma
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Today /təˈdeɪ/: ngày hôm nay
  • Lunar month /ˌluː.nə ˈmʌnθ/: tháng âm lịch
  • Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
  • Off-hours /ˈɒfˌaʊəz/: giờ nghỉ
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch
  • Boxing day /ˈbɒk.sɪŋ ˌdeɪ/: ngày sau giáng sinh
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thứ 5 tiếng anh là gì thì câu trả lời là thursday, phiên âm đọc là /ˈθɜːz.deɪ/. Lưu ý là thursday để chỉ chung về thứ 5 chứ không chỉ cụ thể thứ 5 như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thứ 5 như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ thursday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thursday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ thursday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thứ 5 tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang