logo vui cười lên

Thỏ ngọc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đêm giao Thừa, bánh Trung thu, nổi da gà, chú hề, xem Táo Quân, kiêng kị, tết Trung thu, con dơi, hoa thủy tiên, ha-lô-win vui vẻ, hương, nhang, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là thỏ ngọc. Nếu bạn chưa biết thỏ ngọc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thỏ ngọc tiếng anh là gì
Thỏ ngọc tiếng anh là gì

Thỏ ngọc tiếng anh là gì

Thỏ ngọc tiếng anh gọi là Jade Rabbit, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒeɪd ˈræb.ɪt/

Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/

Để đọc đúng thỏ ngọc trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Jade Rabbit rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ Jade Rabbit thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thỏ ngọc là một nhân vật cổ tích có mặt trên mặt trăng được kể khá nhiều trong những ngày tết Trung thu. Ngoài thỏ ngọc thì trên cung trăng sẽ có thêm chị Hằng – người cai quản cung trăng và chú Cuội ngồi gốc cây đa.
  • Thỏ ngọc ngoài cách gọi Jade Rabbit thì cũng có thể gọi là Moon Rabbit.
  • Từ Jade Rabbit là để chỉ chung về thỏ ngọc, còn cụ thể thỏ ngọc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Tết Trung thu tiếng anh là gì

Thỏ ngọc tiếng anh là gì
Thỏ ngọc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội

Sau khi đã biết thỏ ngọc tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dried bamboo shoots soup /draɪd bæmˈbuː ʃuːt suːp/: canh măng khô
  • Merry Christmas /ˈmer.i ˈkrɪs.məs/: giáng sinh vui vẻ
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
  • Howl /haʊl/: tiếng hú
  • Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
  • Afraid /ə’freid/: sợ hãi
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Demon /’di:mən/: ác quỷ
  • Christmas Card /ˈkrɪs.məs ˌkɑːd/: thiệp Giáng Sinh
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
  • Parallel /ˈpær.ə.lel/: câu đối
  • Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
  • Owl /aul/: con cú
  • Boiled chicken /bɔɪld tʃɪk.ɪn/: gà luộc
  • Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
  • Troll /trəʊl/: trò chơi khăm
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang
  • Snowman /ˈsnəʊ.mæn/: người Tuyết
  • Sack /sæk/: túi quà của ông già Noel
  • Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
  • Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thỏ ngọc tiếng anh là gì thì câu trả lời là Jade Rabbit, phiên âm đọc là /dʒeɪd ˈræb.ɪt/. Lưu ý là Jade Rabbit để chỉ chung về thỏ ngọc chứ không chỉ cụ thể thỏ ngọc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thỏ ngọc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ Jade Rabbit trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ Jade Rabbit rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ Jade Rabbit chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thỏ ngọc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang