Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như mùa xuân, tháng âm lịch, buổi trưa (noon), buổi tối, ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), ngày Gia đình Việt Nam, cuối tuần, đồng hồ đeo tay, đồng hồ báo thức, ngày Cách mạng tháng Tám, ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là đầu giờ chiều. Nếu bạn chưa biết đầu giờ chiều tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Đầu giờ chiều tiếng anh là gì
Early-afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/
Để đọc đúng đầu giờ chiều trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ early-afternoon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ early-afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ early-afternoon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Đầu giờ chiều là để chỉ thời gian mới bắt đầu của buổi chiều. Thường thời gian bắt đầu buổi chiều là vào khoảng 1 – 2 giờ chiều hoặc cũng có nơi quan niệm đầu giờ chiều là từ 12h30 đến 2 giờ chiều. Cụ thể về khoảng thời gian đầu giờ chiều tùy từng người quan niệm mà sẽ có khoảng thời gian hơi khác nhau một chút.
- Từ early-afternoon là để chỉ chung về đầu giờ chiều, còn cụ thể đầu giờ chiều như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tuần tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết đầu giờ chiều tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
- Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- April /ˈeɪ.prəl/: tháng 4 (Apr)
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- Dawn /dɔːn/: bình minh
- Watch /wɒtʃ/: đồng hồ đeo tay
- Decade /ˈdek.eɪd/: thập kỷ (10 năm)
- One day /wʌn deɪ/: một ngày nào đó
- Last week /lɑːst wiːk/: cuối tuần
- Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
- Sunrise /ˈsʌn.raɪz/: mặt trời mọc
- Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
- Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
- The day after tomorrow /ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/: ngày kia
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
- Month /mʌnθ/: tháng
- Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- Late-morning /leɪt ˈmɔː.nɪŋ/: cuối giờ sáng
- Calendar month /ˈkæl.ən.də ˌmʌnθ/: tháng dương lịch
- Tomorrow morning / təˈmɒr.əʊ ˈmɔː.nɪŋ/: sáng mai
- Christmas day /ˈkrɪs.məs deɪ/ : ngày giáng sinh
- Second /ˈsek.ənd/: giây
Như vậy, nếu bạn thắc mắc đầu giờ chiều tiếng anh là gì thì câu trả lời là early-afternoon, phiên âm đọc là /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/. Lưu ý là early-afternoon để chỉ chung về đầu giờ chiều chứ không chỉ cụ thể đầu giờ chiều như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể đầu giờ chiều như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ early-afternoon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ early-afternoon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ early-afternoon chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Đầu giờ chiều tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng