Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nước dừa, trà ô-long, sinh tố mãng cầu, nước ép dâu tây, cà phê có rắc bột ca cao, nước mía, nước cà rốt ép, nước ép dưa chuột, cà phê, sinh tố mít, trà xanh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là cà phê trứng. Nếu bạn chưa biết cà phê trứng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cà phê trứng tiếng anh là gì
Egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/
Để đọc đúng cà phê trứng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg coffee rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ egg coffee /eɡ ˈkɒf.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ egg coffee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cà phê trứng là loại cà phê có từ lâu nhưng mới gần đây mới trở thành trào lưu và được nhiều người biết đến. Cà phê trứng là loại cà phê không cho sữa mà thay vào đó là cho lòng đỏ trứng. Nhiều người khá thích thú khi thưởng thức cà phê trứng nhưng theo mình thấy thì món này không phải ai cũng thích vì vị của nó cũng tương đối đặc biệt.
- Từ egg coffee là để chỉ chung về cà phê trứng, còn cụ thể cà phê trứng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết cà phê trứng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Liquor /ˈlɪk.ər/: rượu mạnh (Rum, Whisky, Brandy, Gin, Tequila, odka)
- Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
- Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
- Green tea /ˌɡriːn ˈtiː/: trà xanh
- Grapefruit juice /ˈɡreɪp.fruːt ˌdʒuːs/: nước bưởi ép
- Jackfruit smoothie /ˈdʒæk.fruːt ˈsmuː.ði/: sinh tố mít
- Coconut water /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌwɔː.tər/: nước dừa
- Sugar cane juice /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: nước mía
- Papaya smoothie /pəˈpaɪ.ə ˈsmuː.ði/: sinh tố đu đủ
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen
- Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
- Mocha /ˈmɒk.ə/: cà phê có rắc bột ca cao
- Plum juice /plʌm ˌdʒuːs/: nước mận ép
- Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
- Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố hồng xiêm
- Tomato smoothie /təˈmɑː.təʊ ˈsmuː.ði/: sinh tố cà chua
- Pumpkin smoothie /ˈpʌmp.kɪn ˈsmuː.ði/: sinh tố bí đỏ
- Salt coffee /sɒlt ˈkɒf.i/: cà phê muối
- Cola /ˈkəʊ.lə/: nước ngọt có ga
- Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk tiː/: trà sữa
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
- Kiwi juice /ˈkiː.wiː ˌdʒuːs/: nước ép ki-wi
- Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cà phê trứng tiếng anh là gì thì câu trả lời là egg coffee, phiên âm đọc là /eɡ ˈkɒf.i/. Lưu ý là egg coffee để chỉ chung về cà phê trứng chứ không chỉ cụ thể cà phê trứng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cà phê trứng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ egg coffee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg coffee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ egg coffee chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cà phê trứng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng