logo vui cười lên

Sữa chua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như món ăn vặt, cá mòi, cá tuyết, dưa muối, bột cà ri, thịt ba chỉ xông khói, thịt, kem que, thịt ba chỉ, bánh mì, cánh gà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là sữa chua. Nếu bạn chưa biết sữa chua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sữa chua tiếng anh là gì
Sữa chua tiếng anh là gì

Sữa chua tiếng anh là gì

Sữa chua tiếng anh gọi là yoghurt, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈjɒɡ.ət/

Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/

Để đọc đúng sữa chua trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yoghurt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ yoghurt /ˈjɒɡ.ət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ yoghurt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sữa chua là một loại thực phẩm từ sữa được ủ cho lên men. Do sữa chua được ủ cho lên men rồi mới được làm lạnh để thành sữa chua nên khi ăn sữa chua sẽ có  thêm men được hình thành trong lúc ủ giúp hỗ trợ tiêu hóa rất tốt cho cơ thể. Sữa chua hiện nay cũng được phát triển với nhiều hương vị khác nhau như sữa chua vị xoài, vị ổi, vị phô mai, vị trái cây thập cẩm, …
  • Từ yoghurt là để chỉ chung về sữa chua, còn cụ thể sữa chua như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Sữa chua tiếng anh là gì
Sữa chua tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết sữa chua tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Curry sauce /ˈkʌr.i sɔːs/: nước sốt cà ri
  • Salmon /ˈsæm.ən/: cá hồi nước mặn
  • Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
  • Egg /eɡ/: trứng
  • Fried chicken /fraɪd ˈtʃɪk.ɪn/: gà rán
  • Quail /kweɪl/: chim cút
  • Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
  • Crab /kræb/: con cua, thịt cua
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Chicken wing /ˈʧɪkɪn wɪŋ/: cánh gà
  • Biscuit /ˈbɪs.kɪt/: bánh quy (US – crackers, cookie)
  • Doughnut /ˈdəʊ.nʌt/: bánh vòng (US – donut)
  • Hotdog /ˈhɒt.dɒɡ/: bánh mỳ xúc xích
  • Cutlet /ˈkʌt.lət/: thịt cốt lết
  • Squid /skwɪd/: mực ống
  • Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
  • Toast /təʊst/: bánh mì nướng
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non
  • White chocolate /waɪt ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la trắng
  • Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
  • Lollipop /ˈlɒl.i.pɒp/: kẹo mút
  • Grilled lamp chops / ɡrɪld læm tʃɒp/: sườn cừu nướng
  • Hash browns /ˌhæʃ ˈbraʊnz/: bánh khoai tây chiên
  • Fried rice /fraɪd raɪs/: cơm rang

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sữa chua tiếng anh là gì thì câu trả lời là yoghurt, phiên âm đọc là /ˈjɒɡ.ət/. Lưu ý là yoghurt để chỉ chung về sữa chua chứ không chỉ cụ thể sữa chua như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sữa chua như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ yoghurt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ yoghurt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ yoghurt chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sữa chua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang