Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như pa-tê (ba tê), khoai tây chiên, món tráng miệng, cá hồi nước mặn, bánh tráng trộn, xương sườn, cơm cuộn Hàn Quốc, cá hồi nước ngọt, thịt heo rừng, hàu, mù tạt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là thịt bê. Nếu bạn chưa biết thịt bê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thịt bê tiếng anh là gì
Veal /viːl/
Để đọc đúng thịt bê trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ veal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ veal /viːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ veal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thịt bê là thịt của con bò con. Do con bò còn non nên thịt sẽ mềm hơn thịt bò thông thường mà vẫn có mùi vị thơm ngon của thịt bò. Ở Việt Nam thịt bê thường được dùng để làm món xào xả ớt.
- Từ veal là để chỉ chung về thịt bê, còn cụ thể thịt bê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Còn bò tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết thịt bê tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
- Chop /tʃɒp/: thịt sườn
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Kimchi /ˈkɪm.tʃi/: cải thảo muối kiểu Hàn Quốc
- Chicken gizzard /ˈʧɪkɪn ˈgɪzəd/: mề gà
- Inner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/: thịt thăn trong
- Tart /tɑːt/: bánh ngọt nướng trái cây
- Pie /ˈpaɪ/: bánh ngọt nướng có nhân
- Spare ribs /speə rɪbz/: sườn non (của lợn)
- Croissants /ˈkwæs.ɒ̃/: bánh sừng bò
- Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
- Chocolate /ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la
- Food /fuːd/: thức ăn
- Mixed fruits /mɪkst fruːt/: trái cây hỗn hợp
- Vietnamese mung bin cake /viɛtnɑˈmis mʌŋ ˌbiːn keɪk/: bánh đậu xanh
- Chip /tʃɪp/: khoai tây chiên
- Octopus /ˈɒktəpəs/: bạch tuộc
- Cheese biscuits /ˌtʃiːz ˈbɪs.kɪt/: bánh quy phô mai
- Mutton /ˈmʌt.ən/: thịt cừu
- Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/: cá tẩm bột và khoai tây chiên
- Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/: bánh cuốn
- Snacks /snæk/: món ăn vặt
- Pickle /ˈpɪk.əl/: dưa chuột muối
- Onion ring /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: bánh hành
- Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc thịt bê tiếng anh là gì thì câu trả lời là veal, phiên âm đọc là /viːl/. Lưu ý là veal để chỉ chung về thịt bê chứ không chỉ cụ thể thịt bê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thịt bê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ veal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ veal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ veal chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thịt bê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng