logo vui cười lên

Mút xốp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thủy tinh, giấy các tông, vải dệt, nước, bột giấy, len, vải len, đồng đen, đồng xám, thép, gạch, than đá, vải da, vải lụa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là mút xốp. Nếu bạn chưa biết mút xốp tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mút xốp tiếng anh là gì
Mút xốp tiếng anh là gì

Mút xốp tiếng anh là gì

Mút xốp tiếng anh gọi là foam, phiên âm tiếng anh đọc là /fəʊm/.

Foam /fəʊm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của mút xốp rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foam rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm foam /fəʊm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ foam thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mút xốp là một chất liệu được làm từ nhựa dẻo hoặc chất tổng hợp với thể tích lớn nhưng trọng lượng nhẹ do có các ô thoáng rất nhỏ bên trong. Mút xốp thường được dùng làm đệm ghế hay đệm giường. Cũng có nhiều trường hợp dùng mút xốp để làm vật liệu cách nhiệt, cách âm giá rẻ.
  • Mút xốp đôi khi cũng được dùng để làm miếng rửa bát vì khả năng tạo bọt tốt, rửa sạch, độ bền cao.
  • Từ foam là để chỉ chung về mút xốp, còn cụ thể mút xốp như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bọt biển rửa bát tiếng anh là gì

Mút xốp tiếng anh là gì
Mút xốp tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết mút xốp tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Ice /aɪs/: đá, băng
  • Nylon /ˈnaɪlɑːn/: ni-lông
  • Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
  • Oil /ɔɪl/: dầu
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Petrol /ˈpet.rəl/: xăng (US - gas)
  • Wool /wʊl/: len, vải len
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
  • Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
  • Cotton /ˈkɑːtn/: bông gòn, vải cotton
  • Chalk /tʃɔːk/: phấn
  • Coal /kəʊl/: than đá

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mút xốp tiếng anh là gì thì câu trả lời là foam, phiên âm đọc là /fəʊm/. Lưu ý là foam để chỉ chung về mút xốp chứ không chỉ cụ thể mút xốp như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mút xốp như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ foam trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ foam rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ foam chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ foam ngay.



Bạn đang xem bài viết: Mút xốp tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang