Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như khuôn mặt, vết bớt, lông chân, ngón út, con ngươi, gáy, chân trái, ngón áp út, ngón đeo nhẫn, tay phải, khuỷu tay, răng khôn, ngón chân cái, mông, bàn tay, má, lòng bàn chân, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là tay trái. Nếu bạn chưa biết tay trái tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tay trái tiếng anh là gì
Left hand /left hænd/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tay trái rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ left hand rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm left hand /left hænd/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ left hand thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tay trái là tay nằm ở bên trái của cơ thể. Nếu bạn đứng đối diện với một chiếc đồng hồ thì bên phải của bạn sẽ đối diện với bên đồng hồ có các số 7, 8, 9, 10, 11.
- Mặc dù hand có nghĩa là bàn tay, arm có nghĩa là cánh tay, nhưng khi nói về tay trái người ta vẫn thường nói là left hand chứ không nói là left arm.
- Từ left hand là để chỉ chung về tay trái, còn cụ thể tay trái như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Bàn tay tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết tay trái tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
- Jaw /dʒɔː/: hàm
- Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
- Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
- Calf /kɑːf/: bắp chân
- Ear /ɪər/: tai
- Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
- Heel /hiːl/: gót chân
- Tongue /tʌŋ/: lưỡi
- Teeth /tiːθ/: hàm răng
- Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
- Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
- Nape /neɪp/: gáy
- Back /bæk/: lưng
- Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
- Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
- Thumb /θʌm/: ngón tay cái
- Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
- Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
- Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
- Birthmark /ˈbɜːθ.mɑːk/: vết bớt
- Head /hed/: đầu
- Knee /niː/: đầu gối
- Mole /məʊl/: nốt ruồi
- Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
- Thigh /θaɪ/: bắp đùi
- Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
- Cheek /tʃiːk/: má
- Hand /hænd/: bàn tay
- Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
- Face /feɪs/: khuôn mặt
- Gum /ɡʌm/: nướu
- Neck /nek/: cổ
- Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
- Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
Như vậy, nếu bạn thắc mắc tay trái tiếng anh là gì thì câu trả lời là left hand, phiên âm đọc là /left hænd/. Lưu ý là left hand để chỉ chung về tay trái chứ không chỉ cụ thể về tay trái như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về tay trái như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ left hand trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ left hand rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ left hand chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ left hand ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tay trái tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng