Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như thế hệ Gen Z (1997 – 2012), bố, con trai nuôi, người lạ mặt, vợ, anh/em khác cha hoặc khác mẹ, cha dượng, trẻ vừa mới biết đi, quý ông, em bé, mẹ vợ, mẹ chồng, kẻ giết người có chủ đích, mẹ nuôi, người trẻ tuổi, thiên thần, cô ấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là phù thủy. Nếu bạn chưa biết phù thủy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phù thủy tiếng anh là gì
Witch /wɪtʃ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phù thủy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ witch rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm witch /wɪtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ witch thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phù thủy cũng có thể gọi là pháp sư theo tiếng anh hiện nay thường gọi là witch. Tuy nhiên, phù thủy cũng được gọi bằng một số tên khác như magican, hag (mụ phù thủy), wizard (thầy phù thủy), warlock, sorceress (nữ phù thủy), …
- Từ witch là để chỉ chung về phù thủy, còn cụ thể phù thủy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh
Sua khi đã biết phù thủy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
- Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
- Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
- School leaver/ˌskuːlˈliː.vər/: học sinh mới tốt nghiệp trung học
- Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
- Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
- Generation Alpha /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈæl.fə/: thế hệ Gen Alpha (2013 – 2028)
- University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
- Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: ông bà
- Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
- Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
- Witch /wɪtʃ/: phù thủy
- Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
- Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi (US - senior)
- Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
- Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
- Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ (mom, mommy, mum, mama)
- Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
- Thief /θiːf/: kẻ trộm
- Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
- Son /sʌn/: con trai
- Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
- Princess /prɪnˈses/: công chúa
- Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
- Girl /ɡɜːl/: bé gái
- Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
- Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
- Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
- Prince /prɪns/: hoàng tử
- He /hiː/: anh ấy
- Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
- Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
- Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
- Queen /kwiːn/: hoàng hậu
- Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
Như vậy, nếu bạn thắc mắc phù thủy tiếng anh là gì thì câu trả lời là witch, phiên âm đọc là /wɪtʃ/. Lưu ý là witch để chỉ chung về phù thủy chứ không chỉ cụ thể về phù thủy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về phù thủy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ witch trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ witch rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ witch chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ witch ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phù thủy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng