logo vui cười lên

Phù thủy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà, tôi, người đàn ông, trẻ vừa mới biết đi, tù nhân, chàng trai, anh bạn, mẹ đỡ đầu, bố, chú, cậu, bác, sinh viên đại học, người phụ nữ, kẻ giết người man rợ, bố mẹ nuôi, con nuôi, ác quỷ, họ, chúng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là phù thủy. Nếu bạn chưa biết phù thủy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phù thủy tiếng anh là gì
Phù thủy tiếng anh là gì

Phù thủy tiếng anh là gì

Phù thủy tiếng anh gọi là witch, phiên âm tiếng anh đọc là /wɪtʃ/.

Witch /wɪtʃ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của phù thủy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ witch rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm witch /wɪtʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ witch thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phù thủy cũng có thể gọi là pháp sư theo tiếng anh hiện nay thường gọi là witch. Tuy nhiên, phù thủy cũng được gọi bằng một số tên khác như magican, hag (mụ phù thủy), wizard (thầy phù thủy), warlock, sorceress (nữ phù thủy), …
  • Từ witch là để chỉ chung về phù thủy, còn cụ thể phù thủy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Phù thủy tiếng anh là gì
Phù thủy tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết phù thủy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Daughter /ˈdɔː.tər/: con gái
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • Stranger /ˈstreɪn.dʒər/: người lạ mặt
  • Principal /ˈprɪn.sə.pəl/: hiệu trưởng
  • Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Teen: thiếu niên (13 – 19 tuổi) (Adolescents/ teenager)
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Adopted child /əˈdɒp.tɪd tʃaɪld/: con nuôi
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Madam /ˈmæd.əm/: quý bà
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phù thủy tiếng anh là gì thì câu trả lời là witch, phiên âm đọc là /wɪtʃ/. Lưu ý là witch để chỉ chung về phù thủy chứ không chỉ cụ thể về phù thủy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về phù thủy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ witch trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ witch rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ witch chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ witch ngay.



Bạn đang xem bài viết: Phù thủy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang