logo vui cười lên

Hoàng hậu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như hàng xóm, hoàng tử, người lớn, gia đình, chàng trai, anh bạn, người cai ngục, trẻ con, quý ông, tôi, con người, thế hệ Gen Y (1981 - 1996), quản trị viên, nhi đồng, mẹ đỡ đầu, sát thủ, người trung niên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là hoàng hậu. Nếu bạn chưa biết hoàng hậu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hoàng hậu tiếng anh là gì
Hoàng hậu tiếng anh là gì

Hoàng hậu tiếng anh là gì

Hoàng hậu tiếng anh gọi là queen, phiên âm tiếng anh đọc là /kwiːn/.

Queen /kwiːn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hoàng hậu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ queen rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm queen /kwiːn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ queen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hoàng hậu là vợ của vua và mỗi vị vua thường chỉ lập duy nhất 1 hoàng hậu trong cùng thời điểm.
  • Nếu một người là nữ là vua của một nước thì cũng có thể gọi là queen với nghĩa là nữ hoàng, nữ đế.
  • Từ queen là để chỉ chung về hoàng hậu, còn cụ thể hoàng hậu như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Vua tiếng anh là gì

Hoàng hậu tiếng anh là gì
Hoàng hậu tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết hoàng hậu tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Homeless /ˈhəʊm.ləs/: người vô gia cư
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • You /juː/: bạn
  • Burglar /ˈbɜː.ɡlər/: kẻ trộm, kẻ đột nhập vào nhà
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Godfather /ˈɡɒdˌfɑː.ðər/: cha đỡ đầu
  • Male /meɪl/: nam giới
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Person /ˈpɜː.sən/: một người
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Murderer /ˈmɜː.dər.ər/: kẻ giết người có chủ đích
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Female /ˈfiː.meɪl/: nữ giới
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Prison warden /ˈwɔː.dən ˈprɪz.ən/: người cai ngục
  • He /hiː/: anh ấy
  • Friend /frend/: bạn bè

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hoàng hậu tiếng anh là gì thì câu trả lời là queen, phiên âm đọc là /kwiːn/. Lưu ý là queen để chỉ chung về hoàng hậu chứ không chỉ cụ thể về hoàng hậu như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về hoàng hậu như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ queen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ queen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ queen chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ queen ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hoàng hậu tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang