logo vui cười lên

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì? Saudi Arabia hay Saudi Arabian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ả-rập-xê-út để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì
Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh viết là Saudi Arabia, phiên âm đọc là /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/

Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/

Để phát âm đúng từ Saudi Arabia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Saudi Arabia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Saudi Arabia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì
Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì

Phân biệt Saudi Arabia và Saudi Arabian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Saudi Arabia và Saudi Arabian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Saudi Arabia là tên của nước Ả-rập-xê-út trong tiếng anh, còn Saudi Arabian để chỉ những thứ thuộc về nước Ả-rập-xê-út như là người Ả-rập-xê-út, văn hóa Ả-rập-xê-út, tiếng Ả-rập-xê-út. Nếu bạn muốn nói về nước Ả-rập-xê-út thì phải dùng từ Saudi Arabia chứ không phải Saudi Arabian.

Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì
Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
  • Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
  • Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
  • Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
  • Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
  • Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Kenya /ˈken.jə/: nước Ken-ny-a
  • Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
  • Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì thì câu trả lời là Saudi Arabia, phiên âm đọc là /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S & A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Saudi Arabia còn có từ Saudi Arabian các bạn hay bị nhầm lẫn, Saudi Arabian nghĩa là người Ả-rập-xê-út hoặc tiếng Ả-rập-xê-út chứ không phải nước Ả-rập-xê-út.



Bạn đang xem bài viết: Nước Ả-rập-xê-út tiếng anh là gì? Saudi Arabia hay Saudi Arabian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang