Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sở thú, bệnh viện da liễu, vòng xuyến, bùng binh, bệnh viện răng hàm mặt, con đường nói chung, thẩm mỹ viện tóc, quán rượu, huyện, quận, nhà hát, sân chơi, cửa hàng may, con sông, hành tinh, trường tiểu học, cửa hàng, rạp xiếc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là tòa nhà cao tầng. Nếu bạn chưa biết tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì
Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tòa nhà cao tầng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower block rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tower block thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tòa nhà cao tầng tower block thường để chỉ một tòa nhà lớn bên trong được chia làm nhiều căn hộ nhỏ giống như chung cư. Ở nước ngoài thì tower block thường là loại chung cư giá rẻ dạng như nhà ở xã hội ở Việt Nam. Tuy nhiên, nếu hiểu theo một nghĩa khác thì các tòa nhà cao từ 4 tầng trở lên cũng có thể gọi là nhà cao tầng hay tower block.
- Trong tiếng Anh – Anh thì nhà cao tầng gọi là tower block, còn trong tiếng Anh – Mỹ thì nhà cao tầng lại gọi là high-rise với nghĩa tương tự.
- Từ tower block là để chỉ chung về tòa nhà cao tầng, còn cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tòa nhà chọc trời tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài tòa nhà cao tầng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
- Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
- Park /pɑːk/: công viên
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Fence /fens/: hàng rào
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Square /skweər/: quảng trường
- Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
- Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
- Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/: trạm cứu hỏa (US - firehous)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì thì câu trả lời là tower block, phiên âm đọc là /ˈtaʊə ˌblɒk/. Lưu ý là tower block để chỉ chung về tòa nhà cao tầng chứ không chỉ cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tòa nhà cao tầng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tower block trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tower block rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tower block chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tower block ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tòa nhà cao tầng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







