Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như xe ôm, bảo vệ, nhân viên dọn phòng, ngư dân, nhà soạn nhạc, thợ mộc, người pha chế, giám đốc truyền thông, hộ sinh, nghệ sĩ ghi-ta, người làm seo, trợ lý, thợ sửa ống nước, bác sĩ thú y, nghệ sĩ trống, nhà kinh tế học, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là trưởng phòng. Nếu bạn chưa biết trưởng phòng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trưởng phòng tiếng anh là gì
Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trưởng phòng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manager rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ manager thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trưởng phòng là người đứng đầu của một phòng ban hoặc bộ phận nào đó trong cơ quan, doanh nghiệp. Trong công ty, trưởng phòng đôi khi còn gọi là trưởng bộ phận.
- Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa manager và director vì một số trường hợp đều dịch là quản lý. Thực tế thì manager hiểu chính xác là trưởng phòng, hoặc người quản lý, còn director là giám đốc – người có chức vụ cao hơn trưởng phòng, trực tiếp quản lý các trưởng phòng.
- Từ manager là để chỉ chung về trưởng phòng, còn cụ thể trưởng phòng ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ trưởng phòng marketing, trưởng phòng chăm sóc khách hàng, trưởng phòng đối ngoại, trưởng phòng nhân sự, trưởng bộ môn, trưởng bộ phận kho bãi, trưởng phòng bảo vệ, …
Xem thêm: Nhân viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài trưởng phòng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trưởng phòng tiếng anh là gì thì câu trả lời là manager, phiên âm đọc là /ˈmæn.ɪ.dʒər/. Lưu ý là manager để chỉ chung về trưởng phòng chứ không chỉ cụ thể về trưởng phòng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về trưởng phòng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ manager trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ manager rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ manager chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ manager ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trưởng phòng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng