logo vui cười lên

Chợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện phụ sản, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, nhà trọ, công viên, đền thờ, trường đại học, phòng tắm, đồn cảnh sát, ga ra ô tô, cửa hàng đồ cổ, sở thú, thủ đô, bệnh viện răng hàm mặt, nhà rông, bệnh viện dã chiến, quán cà phê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là chợ. Nếu bạn chưa biết chợ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Chợ tiếng anh là gì
Chợ tiếng anh là gì

Chợ tiếng anh là gì

Chợ tiếng anh gọi là market, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmɑː.kɪt/.

Market /ˈmɑː.kɪt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của chợ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ market rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm market /ˈmɑː.kɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ market thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Chợ hay còn gọi là chợ dân sinh là một khu vực mua bán hàng hóa đa dạng với nhiều mặt hàng khác nhau nhưng chủ yếu là các mặt hàng thiết yếu như quần áo, giày dép, thực phẩm, đồ gia dụng trong gia đình, … Tùy vào quy mô mà chợ có thể khá nhỏ chỉ với vài sạp hàng, hoặc lớn tới cả ngàn mét vuông với hàng trăm hộ kinh doanh trong chợ.
  • Chợ, siêu thị và trung tâm thương mại đều là nơi mua bán hàng hóa và nó có sự khác nhau tương đối rõ ràng. Chợ có nhiều cửa hàng, quy mô nhỏ, các cửa hàng thường tạm bợ và không bán quá nhiều mặt hàng khác nhau. Siêu thị có thể coi là một quầy hàng nhưng lớn hơn quầy hàng trong chợ rất nhiều và bán đa dạng nhiều loại mặt hàng khác nhau giống y như một khu chợ thu nhỏ. Trung tâm thương mại có quy mô lớn hơn chợ và siêu thị rất nhiều. Trong trung tâm thương mại có thể có nhiều siêu thị và các cửa hàng khác. Những cửa hàng trong trung tâm thương mại đều được thiết kế hiện đại và dịch vụ chuyên nghiệp hơn so với ở chợ.
  • Từ market là để chỉ chung về chợ, còn cụ thể chợ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Siêu thị tiếng anh là gì

Chợ tiếng anh là gì
Chợ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài chợ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
  • Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
  • Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
Chợ tiếng anh là gì
Chợ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc chợ tiếng anh là gì thì câu trả lời là market, phiên âm đọc là /ˈmɑː.kɪt/. Lưu ý là market để chỉ chung về chợ chứ không chỉ cụ thể chợ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể chợ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ market trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ market rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ market chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ market ngay.



Bạn đang xem bài viết: Chợ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang