Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sân bóng, bãi đỗ xe, câu lạc bộ, hầm mỏ, mê cung, chiến trường, đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên, cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà, cổng, đình làng, hồ, cái ao, siêu thị, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, quảng trường thành phố, quán rượu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là trạm cứu hỏa. Nếu bạn chưa biết trạm cứu hỏa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trạm cứu hỏa tiếng anh là gì
Fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của trạm cứu hỏa rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fire station rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm fire station /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fire station thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Trạm cứu hỏa hay là nơi đội cứu hỏa tập trung chuẩn bị xe cũng như thiết bị để khi cần sẽ di chuyển thực hiện nhiệm vụ cứu hỏa. Ở Việt Nam thì trạm cứu hỏa cũng có thể coi như là các trung tâm phòng cháy chữa cháy.
- Trong tiếng Anh – Anh thì trạm cứu hỏa gọi là fire station, nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì trạm cứu hỏa sẽ gọi là firehous. Hai từ firehous và fire station đồng nghĩa nhưng cách dùng khác nhau.
- Từ fire station là để chỉ chung về trạm cứu hỏa, còn cụ thể trạm cứu hỏa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Lính cứu hỏa tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài trạm cứu hỏa thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Roof /ruːf/: mái nhà
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Earth /ɜːθ/: trái đất
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
- Park /pɑːk/: công viên
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Tent /tent/: cái lều
- Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
- Square /skweər/: quảng trường
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Path /pɑːθ/: đường mòn
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trạm cứu hỏa tiếng anh là gì thì câu trả lời là fire station, phiên âm đọc là /ˈfaɪə ˌsteɪ.ʃən/. Lưu ý là fire station để chỉ chung về trạm cứu hỏa chứ không chỉ cụ thể trạm cứu hỏa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trạm cứu hỏa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fire station trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fire station rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fire station chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ fire station ngay.
Bạn đang xem bài viết: Trạm cứu hỏa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng