logo vui cười lên

Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như động đất, ánh sáng mạnh, sấm (tiếng sấm), có nắng và mưa, giao mùa, nóng như thiêu, mùa xuân, lạnh, mưa đá, có nắng vài nơi, bão cát, màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí, mùa đông, mưa bão, khí hậu, sương mù, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là ánh sáng mạnh. Nếu bạn chưa biết ánh sáng mạnh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì
Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì

Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì

Ánh sáng mạnh tiếng anh gọi là bright, phiên âm tiếng anh đọc là /braɪt/.

Bright /braɪt/

Để đọc đúng tên tiếng anh của ánh sáng mạnh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bright rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm bright /braɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bright thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ánh sáng mạnh để chỉ tình trạng thời tiết có nắng gắt với cường độ ánh sáng cao. Trong các bản tin đự báo thời tiết đôi khi cũng có nhắc đến tình trạng thời tiết ít mây và có ánh sáng mạnh có thể ảnh hưởng đến da nên trường hợp này mọi người ra đường nên có thêm áo chống nắng hoặc che ô.
  • Từ bright có nhiều nghĩa khác nhau. Khi nói về thời tiết, bright nghĩa là ánh sáng mạnh, bình thường thì bright có nghĩa là sáng. Khi nói về màu sắc, từ bright này cũng được thêm vào cùng những màu cơ bản để chỉ màu sáng hơn, hoặc màu tươi hơn. Ví dụ bright red là màu đỏ tươi, bright yellow là màu vàng tươi, …
  • Từ bright là để chỉ chung về ánh sáng mạnh, còn cụ thể ánh sáng mạnh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Nóng tiếng anh là gì

Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì
Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài ánh sáng mạnh thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hurricane /ˈhʌr.ɪ.kən/: bão hình thành ở Đại Tây Dương
  • Wind /wɪnd/: cơn gió
  • Cloud /klaʊd/: đám mây
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Thunderstorm /ˈθʌn.də.stɔːm/: bão tố có sấm sét
  • Icy /ˈaɪ.si/: đóng băng
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Snow /snəʊ/: tuyết
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Typhoon /taɪˈfuːn/: bão hình thành ở Thái Bình Dương
  • Rainbow /ˈreɪn.bəʊ/: cầu vồng
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Weather /ˈweð.ər/: thời tiết
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Rain-storm /ˈreɪn.stɔːm/: mưa bão
  • Downpour /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa rào
  • Clear /klɪər/: trời trong trẻo, quang đãng
  • Storm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/: mây bão
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hạ
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Hail /heɪl/: mưa đá
  • Cyclone /ˈsaɪ.kləʊn/: bão hình thành ở Ấn Độ Dương
  • Windy /ˈwɪn.di/: nhiều gió
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Sand storm /ˈsænd.stɔːm/: bão cát
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Lightning /ˈlaɪt.nɪŋ/: tia chớp
  • Gale /ɡeɪl/: gió giật mạnh
Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì
Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ánh sáng mạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là bright, phiên âm đọc là /braɪt/. Lưu ý là bright để chỉ chung về ánh sáng mạnh chứ không chỉ cụ thể ánh sáng mạnh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể ánh sáng mạnh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bright trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bright rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bright chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ bright ngay.



Bạn đang xem bài viết: Ánh sáng mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang