Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bể bơi, nhà trọ, bãi đỗ xe nhiều tầng, hành tinh, cầu thang, cửa hàng lớn, trường mầm non, bến xe, cái lều, sở thú, cửa hàng đồ cũ, tòa nhà cao tầng, bầu trời, làng quê, tòa án, thành phố, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng thú cưng. Nếu bạn chưa biết cửa hàng thú cưng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng thú cưng tiếng anh là gì
Pet shop /pet ʃɒp/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng thú cưng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pet shop rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm pet shop /pet ʃɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pet shop thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cửa hàng thú cưng là cửa hàng chuyên bán thú cưng như chó mèo và các phụ kiện cho thú cưng từ lồng nuôi chó mèo, thức ăn cho thú cưng cho đến các phụ kiện của chó mèo như bát cho ăn, vòng cổ, áo cho thú cưng, dọ mõm, dây xích, …
- Từ pet shop là để chỉ chung về cửa hàng thú cưng, còn cụ thể cửa hàng thú cưng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con mèo tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài cửa hàng thú cưng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- Way /weɪ/: lối đi
- Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Stadium /ˈsteɪ.di.əm/: sân vận động
- Room /ruːm/: phòng
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
- Tent /tent/: cái lều
- Lake /leɪk/: hồ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Floor /flɔːr/: sàn nhà
- Club /klʌb/: câu lạc bộ
- Shed /ʃed/: nhà kho
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Fence /fens/: hàng rào
- Electrical store /iˈlek.trɪ.kəl ˈstɔːr/: cửa hàng đồ điện
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng thú cưng tiếng anh là gì thì câu trả lời là pet shop, phiên âm đọc là /pet ʃɒp/. Lưu ý là pet shop để chỉ chung về cửa hàng thú cưng chứ không chỉ cụ thể cửa hàng thú cưng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng thú cưng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pet shop trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pet shop rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pet shop chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ pet shop ngay.
Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng thú cưng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng