logo vui cười lên

Taboo tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ taboo vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ taboo như taboo tiếng anh là gì, taboo là gì, taboo tiếng Việt là gì, taboo nghĩa là gì, nghĩa taboo tiếng Việt, dịch nghĩa taboo, …

Vui Cười Lên
Taboo tiếng anh là gì

Taboo tiếng anh là gì

Taboo nghĩa tiếng Việt là kiêng kỵ. Đây là những điều mọi người cho là không nên làm vào dịp đầu năm vì nó không mang lại may mắn. Ví dụ như ngày mùng 1 tết không nên quét nhà vì nó sẽ quyét hết may mắn ra khỏi nhà.

Taboo /təˈbuː/

Để đọc đúng từ taboo trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ taboo. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Kiêng kỵ tiếng anh là gì

Kiêng kị tiếng anh là gì
Taboo tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết taboo tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với taboo trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Star /stɑːr/: ngôi sao
  • First visit /ˈfɜːst ˈvɪz.ɪt/: xông nhà, xông đất
  • New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
  • Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/: pháo hoa
  • Salted onion / ˈsɒl.tɪd ˈpɪk.əl/: hanh củ muối
  • Egg flip /ˈeɡ ˌflɪp/ : thức uống truyền thống trong ngày Noel (US – Eggnog)
  • Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
  • Santa Claus /ˈsæn.tə ˌklɔːz/: ông già Noel
  • Feast /fiːst/: bữa tiệc
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Incense /ˈɪn.sens/: hương, nhang
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Scarf /skɑːf/: khăn quàng
  • Eyeball /ˈaɪ.bɔːl/: nhãn cầu
  • Sleigh /sleɪ/: xe kéo của ông già Noel
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Poison /ˈpɔɪ.zən/: thuốc độc
  • Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
  • Coconut /ˈkəʊ.kə.nʌt/: quả dừa
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Watermelon seed /ˈwɔːtəˌmɛlən siːd/: hạt dưa
  • Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
  • Gingerbread /ˈdʒɪn.dʒə.bred/: bánh quy gừng
  • Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc taboo tiếng anh là gì, câu trả lời là taboo nghĩa là kiêng kỵ. Để đọc đúng từ taboo cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ taboo theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Taboo tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang