Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người xẻ gỗ, người chuyển hàng, kỹ sư, thợ cơ khí, nhân viên lễ tân, bác sĩ phẫu thuật tim, đại lý du lịch, đầu bếp, ngư dân, kế toán, tiếp viên hàng không, nhà thơ, thiết kế thời trang, nhà tư vấn, nhà từ thiện, giảng viên, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bảo vệ. Nếu bạn chưa biết bảo vệ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bảo vệ tiếng anh là gì
Security /sɪˈkjʊə.rə.ti/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bảo vệ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ security rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm security /sɪˈkjʊə.rə.ti/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ security thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Người bảo vệ còn được gọi là nhân viên an ninh.
- Từ defense và protection cũng có nghĩa là bảo vệ nhưng không phải để chỉ về nghề bảo vệ hay người làm công việc bảo vệ.
- Từ security là để chỉ chung về nghề bảo vệ, còn cụ thể bảo vệ trong lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ bảo vệ tòa nhà, bảo vệ cho cá nhân, bảo vệ ngân hàng, bảo vệ kho bãi, bảo vệ hộ tống đoàn xe, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài bảo vệ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bảo vệ tiếng anh là gì thì câu trả lời là security, phiên âm đọc là /sɪˈkjʊə.rə.ti/. Lưu ý là security để chỉ chung về bảo vệ chứ không chỉ cụ thể về bảo vệ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bảo vệ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ security trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ security rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ security chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ security ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bảo vệ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng