Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như công chức nhà nước, hộ sinh, bồi bàn nữ, bác sĩ giải phẫu thần kinh, kỹ sư, người chuyển hàng, nam diễn viên, người bán hàng, trợ giảng, thợ trang điểm, nông dân, thẩm phán, nhà vật lý học, nhiếp ảnh gia, chính trị gia, thợ xây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bếp trưởng. Nếu bạn chưa biết bếp trưởng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bếp trưởng tiếng anh là gì
Chef /ʃef/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bếp trưởng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chef rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm chef /ʃef/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ chef thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bếp trưởng là người chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ khu bếp cho một nhà hàng, quán ăn, khách sạn, từ vấn đề chất lượng món ăn, lên thực đơn cho đến vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm trong bếp. Bên cạnh việc quản lý, bếp trưởng thường cũng là người có trình độ nấu ăn giỏi có thể làm tất cả các món ăn trong thực đơn của nhà hàng.
- Từ chef là để chỉ chung về bếp trưởng, còn cụ thể bếp trưởng về lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Cái bếp củi tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài bếp trưởng thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bếp trưởng tiếng anh là gì thì câu trả lời là chef, phiên âm đọc là /ʃef/. Lưu ý là chef để chỉ chung về bếp trưởng chứ không chỉ cụ thể về bếp trưởng trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bếp trưởng trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ chef trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ chef rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ chef chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bếp trưởng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng