logo vui cười lên

Vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, cảm xúc là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng về cảm xúc cho các bạn tham khảo như hồi hộp, thất vọng, hơi lo lắng, khó chịu, ganh tị, thư giãn, thoải mái, sợ hãi, … Bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì, đây cũng là một từ vựng phổ biến trong chủ đề về cảm xúc.

Vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì
Vô cùng hạnh phúc tiếng anh

Vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì

Vô cùng hạnh phúc tiếng anh gọi là ecstatic, phiên âm tiếng anh đọc là /ɪkˈstætɪk/

Ecstatic /ɪkˈstætɪk/

Để đọc đúng vô cùng hạnh phúc trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ecstatic rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ ecstatic /ɪkˈstætɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.

Lưu ý:

  • Từ ecstatic còn có từ đồng nghĩa là verry happy và overjoyed đều nghĩa là vô cùng hạnh phúc. Tuy nhiên các từ này có nhiều nghĩa khác nhau, nên chỉ liên quan đến cảm xúc thì mới đồng nghĩa với nhau. Nếu không chỉ cảm xúc thì nghĩa của những từ này sẽ không giống nhau nữa.
  • Từ ecstatic là để chỉ chung về vô cùng hạnh phúc, còn cụ thể vô cùng hạnh phúc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì
Vô cùng hạnh phúc tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về cảm xúc

Sau khi đã biết vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cảm xúc khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Embarrassed /ɪmˈbærəst/: xấu hổ và hổ thẹn
  • Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: xúc động
  • Malicious /mə’lɪʃəs/: độc ác 
  • Amused /ə’mju:zd/: thích thú, buồn cười (khi nghĩ tới điều gì đó vui vẻ)
  • Apprehensive /ˌæprɪˈhensɪv/: hơi lo lắng
  • Hopeful /ˈhəʊp.fəl/: hi vọng
  • Comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: dễ chịu
  • Funny /ˈfʌn.i/: buồn cười
  • Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
  • Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
  • Shock /ʃɒk/: sốc
  • Thankful /ˈθæŋk.fəl/: biết ơn
  • Angry /’æŋgri/: tức giận (Cross)
  • Keen /kiːn/: hăng hái

Như vậy, nếu bạn thắc mắc vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì thì câu trả lời là ecstatic, phiên âm đọc là /ɪkˈstætɪk/. Lưu ý là ecstatic để chỉ chung về vô cùng hạnh phúc chứ không chỉ cụ thể vô cùng hạnh phúc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể vô cùng hạnh phúc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ ecstatic trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ ecstatic rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ ecstatic chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Vô cùng hạnh phúc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang