Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như miến, bánh dừa nướng, pa-tê (ba tê), sườn lợn, bột cà ri, cánh gà, sườn cừu nướng, trái cây hỗn hợp, bánh mì kẹp, thịt cốt lết, hàu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bột cà ri. Nếu bạn chưa biết bột cà ri tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bột cà ri tiếng anh là gì
Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/
Để đọc đúng bột cà ri trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ curry powder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ curry powder thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bột cà ri là loại bột không thể thiếu để làm món cà ri. Khi làm món cà ri, ngoài các loại thịt, rau củ cho vào hầm thì bắt buộc phải cho thêm bột cà ri thì món này mới gọi là món cà ri.
- Bột cà ri là hỗn hợp bột của các loại rau gia vị khác nhau thường có vị cay và mùi thơm. Thậm chí trong bột cà ri còn có cả những loại dược liệu được trộn thêm vào rất tốt cho sức khỏe.
- Từ curry powder là để chỉ chung về bột cà ri, còn cụ thể bột cà ri như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn
Sau khi đã biết bột cà ri tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fish and chips /fɪʃ ənd ʧɪps/: cá tẩm bột và khoai tây chiên
- Fish /fɪʃ/: cá, thịt cá
- Beef /biːf/: thịt bò
- Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt trứng gà tươi
- Dessert /dɪˈzɜːt/: món tráng miệng
- Shrimps /ʃrɪmps/: tôm
- Curry chicken on steamed-rice /ˈkʌri ˈʧɪkɪn ɒn stiːmd-raɪs/: cơm cà-ri gà
- Girdle-cake /ˈɡɜː.dəl keɪk/: bánh tráng
- Cheesecake /ˈtʃiːz.keɪk/: bánh phô mai
- White chocolate /waɪt ˈtʃɒk.lət/: sô-cô-la trắng
- Salted vegetables /ˈsɒl.tɪd ˈvedʒ.tə.bəl/: dưa muối
- Rice gruel /raɪs ˈɡruː.əl/: cháo hoa (cháo trắng)
- Lobster /ˈlɒbstə/: tôm hùm
- Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
- Curry powder /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/: bột cà ri
- Soya cheese /ˈsɔɪ.ə tʃiːz/: đậu phụ
- Egg /eɡ/: trứng
- Mutton /ˈmʌt.ən/: thịt cừu
- Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
- Hue style beef noodles /hjuː staɪl biːf ˈnuːdlz/: bún bò huế
- Packed lunch /ˌpækt ˈlʌntʃ/: cơm hộp (US – box lunch)
- Trout /traʊt/: cá hồi nước ngọt
- Ice-cream /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: kem
- Chop /tʃɒp/: thịt sườn
- Broken rice /ˈbrəʊkən raɪs/: cơm tấm
Như vậy, nếu bạn thắc mắc bột cà ri tiếng anh là gì thì câu trả lời là curry powder, phiên âm đọc là /ˈkʌr.i ˌpaʊ.dər/. Lưu ý là curry powder để chỉ chung về bột cà ri chứ không chỉ cụ thể bột cà ri như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bột cà ri như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ curry powder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ curry powder rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ curry powder chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Bột cà ri tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng