logo vui cười lên

Capital tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ capital vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ capital như capital tiếng anh là gì, capital là gì, capital tiếng Việt là gì, capital nghĩa là gì, nghĩa capital tiếng Việt, dịch nghĩa capital, …

Vui Cười Lên
Capital tiếng anh là gì

Capital tiếng anh là gì

Capital nghĩa tiếng Việt là thủ đô. Thủ đô thường là một thành phố được một quốc gia quy ước trong hiến pháp là trung tâm hành chính của quốc gia đó. Tuy nhiên không phải quốc gia nào cũng có thủ đô.

Capital /ˈkæp.ɪ.təl/

Để đọc đúng từ capital trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ capital. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Thủ đô tiếng anh là gì

Thủ đô tiếng anh là gì
Capital tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết capital tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với capital trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Tower /taʊər/: tháp
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Hill /hɪl/: đồi
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Tent /tent/: cái lều
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc capital tiếng anh là gì, câu trả lời là capital nghĩa là thủ đô. Để đọc đúng từ capital cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ capital theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Capital tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang