Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bác sĩ, nhà từ thiện, người làm seo, bếp trưởng, kế toán, nhà thơ, nhạc sĩ, nhà ngoại giao, thợ làm móng, nhà toán học, nhân viên lễ tân, bác sĩ thú y, giám đốc truyền thông, nhạc trưởng, y tá, người lái xe, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là tiếp viên hàng không. Nếu bạn chưa biết tiếp viên hàng không tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì
Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của tiếp viên hàng không rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flight attendant rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flight attendant thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Tiếp viên hàng không là nhân viên phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.
- Tiếp viên hàng không còn được gọi là chiêu đãi viên hàng không.
- Từ flight attendant là để chỉ chung về tiếp viên hàng không, còn cụ thể tiếp viên hàng không ở vị trí nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Phi công tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài tiếp viên hàng không thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiếp viên hàng không tiếng anh là gì thì câu trả lời là flight attendant, phiên âm đọc là /ˈflaɪt əˌten.dənt/. Lưu ý là flight attendant để chỉ chung về tiếp viên hàng không chứ không chỉ cụ thể về tiếp viên hàng không trong vị trí nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về tiếp viên hàng không trong vị trí nào thì cần gọi theo tên cụ thể của vị trí đó. Về cách phát âm, từ flight attendant trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flight attendant rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ flight attendant chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ flight attendant ngay.
Bạn đang xem bài viết: Tiếp viên hàng không tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







