Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ rare earth vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ rare earth như rare earth tiếng anh là gì, rare earth là gì, rare earth tiếng Việt là gì, rare earth nghĩa là gì, …
Rare earth tiếng anh là gì
Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/
Để đọc đúng từ rare earth trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ rare earth ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ rare earth là để chỉ về đất hiếm, còn cụ thể đất hiếm như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Đất hiếm tiếng anh là gì
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết rare earth tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với rare earth trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Smoke /sməʊk/: khói
- Nickel /ˈnɪkl/: ni-ken
- Rare earth /ˌrer ˈɜːrθ/: đất hiếm
- Styrofoam /ˈstaɪrəfəʊm/: xốp
- Latex /ˈleɪteks/: mủ cao su
- Dust /dʌst/: bụi
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Polyester: vải polyester
- Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
- Tin /tɪn/: thiếc
- Polymer /ˈpɑːlɪmər/: pô-li-me
- Gravel /ˈɡrævl/: sỏi
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Bronze /brɑːnz/: đồng đen, đồng xám
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc rare earth tiếng anh là gì, rare earth nghĩa là gì hay rare earth tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ rare earth có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là đất hiếm. Rare earth để chỉ chung về đất hiếm chứ không chỉ cụ thể đất hiếm như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn đất hiếm như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Rare earth tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt