logo vui cười lên

Quản trị viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp trong tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như người yêu, thế hệ Gen Z (1997 – 2012), nó, khách hàng, chúng tôi, chúng ta, quý ngài, bà, bố nuôi, người trẻ tuổi, tù nhân, nam giới, bố mẹ, gia đình, quý ông, ông, kẻ cướp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là quản trị viên. Nếu bạn chưa biết quản trị viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quản trị viên tiếng anh là gì
Quản trị viên tiếng anh là gì

Quản trị viên tiếng anh là gì

Quản trị viên tiếng anh gọi là admin, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈæd.mɪn/.

Admin /ˈæd.mɪn/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quản trị viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ admin rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm admin /ˈæd.mɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ admin thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quản trị viên thường để chỉ người quản lý một hội nhóm, tổ chức. Quản trị viên thường có một hoặc nhiều người quản lý những công việc khác nhau vì lợi ích và duy trì quy định của hội nhóm, tổ chức.
  • Từ admin là để chỉ chung về quản trị viên, còn cụ thể quản trị viên như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Quản trị viên tiếng anh là gì
Quản trị viên tiếng anh

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết quản trị viên tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Adoptive mother /əˈdɒp.tɪv ˈmʌð.ər/: mẹ nuôi
  • Stepsister /ˈstepˌsɪs.tər/: chị/em khác cha hoặc khác mẹ
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Family /ˈfæm.əl.i/: gia đình
  • Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: mẹ kế
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • He /hiː/: anh ấy
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Father /ˈfɑː.ðər/: bố (dad/daddy/papa)
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Husband /ˈhʌz.bənd/: chồng
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Neighbour /ˈneɪ.bər/: hàng xóm (US – Neighbor)
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • Niece /niːs/: cháu gái
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Gentleman /ˈdʒen.təl.mən/: quý ông
  • Princess /prɪnˈses/: công chúa
  • Gangster /ˈɡæŋ.stər/: côn đồ xã hội đen (US - mobster)
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quản trị viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là admin, phiên âm đọc là /ˈæd.mɪn/. Lưu ý là admin để chỉ chung về quản trị viên chứ không chỉ cụ thể về quản trị viên như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quản trị viên như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ admin trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ admin rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ admin chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ admin ngay.



Bạn đang xem bài viết: Quản trị viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang