Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VCL sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ apricot blossom vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ apricot blossom như apricot blossom tiếng anh là gì, apricot blossom là gì, apricot blossom tiếng Việt là gì, apricot blossom nghĩa là gì, nghĩa apricot blossom tiếng Việt, dịch nghĩa apricot blossom, …

Apricot blossom tiếng anh là gì
Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/
Để đọc đúng từ apricot blossom trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ apricot blossom. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Hoa mai tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết apricot blossom tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với apricot blossom trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
- Tinsel /ˈtɪn.səl/: dây kim tuyến
- Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Scary /’skeəri/: đáng sợ
- Areca spathe fan /əˈriːkə spaθ fæn/: quạt mo
- Clean the house /kliːn ðiː haʊs/: dọn dẹp nhà cửa
- Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
- Scarecrow /ˈskeə.krəʊ/: con bù nhìn
- Werewolf /’w :wulf/: ma sói
- Haystack /ˈheɪ.stæk/: đống cỏ khô
- Frankenstein /ˈfræŋ.kən.staɪn/: quoái vật Frankenstein
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Jade Rabbit /dʒeɪd ˈræb.ɪt/: thỏ ngọc (Moon rabbit)
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Broomstick /ˈbruːm.stɪk/: chổi bay
- Ghost coffin /goust ˈkɒf.ɪn/: quan tài ma
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Castle /ˈkɑː.səl/: lâu đài
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/: đêm giao Thừa
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Mistletoe /ˈmɪs.əl.təʊ/: cây tầm gửi
- Afraid /ə’freid/: sợ hãi
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc apricot blossom tiếng anh là gì, câu trả lời là apricot blossom nghĩa là hoa mai. Để đọc đúng từ apricot blossom cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ apricot blossom theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Apricot blossom tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







