Trong số các con vật quen thuộc hàng ngày thì không thể không nhắc đến chó và mèo, ngoài ra có một số loại gia súc gia cầm cũng có thể kể đến như trâu, bò, lợn, gà. Tuy nhiên, bài viết này chúng ta sẽ không đề cập đến các con vật trên mà sẽ nói về một con vật khác tuy không phổ biến nhưng ai cũng biết đó là con khỉ. Hầu như mọi người già trẻ lớn bé dù chưa nhìn thấy con khỉ ngoài đời thật nhưng ít nhiều cũng đã được xem hình ảnh con khỉ trên báo đài hay các phương tiện truyền thông rồi. Khỉ là một loài linh trưởng rất thông minh được khá nhiều bộ phim đưa hình ảnh con khỉ mà kinh điển nhất có lẽ là phim “Tây Du Ký”. Trong bài viết này, Vui Cười Lên sẽ giúp các bạn biết con khỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng nhé.

Con khỉ tiếng anh là gì
Monkey /ˈmʌŋ.ki/
Để đọc đúng từ monkey rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ monkey rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈmʌŋ.ki/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ monkey thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con sao biển thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây:
- Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
- Panda /ˈpæn.də/: con gấu trúc
- Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
- Highland cow /haɪ.lənd ˈkaʊ/: bò tóc rậm
- Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Salmon /´sæmən/: cá hồi
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Penguin /ˈpɛŋgwɪn/: con chim cánh cụt
- Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
- Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
- Wasp /wɒsp/: con ong bắp cày
- Mussel /ˈmʌs.əl/: con trai
- Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
- Drake /dreik/ : vịt đực
- Lizard /ˈlɪz.əd/: con thằn lằn
- Jellyfish /ˈʤɛlɪfɪʃ/: con sứa
- Cat /kæt/: con mèo
- Cow /kaʊ/: con bò
- Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Chick /t∫ik/: con gà con
- Swordfish /ˈsɔːrdfɪʃ/: cá kiếm
- Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
- Raccoon /rækˈuːn/: con gấu mèo (có thể viết là racoon)
- Ox /ɔks/: con bò đực
- Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
- Panther /ˈpæn.θər/: con báo đen
- Old sow /əʊld sou/: con lợn sề
- Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Goat /ɡəʊt/: con dê

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc con khỉ tiếng anh là gì thì câu trả lời là monkey. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng monkey là từ để chỉ chung cho tất cả các giống khỉ khác nhau, cứ là loài khỉ thì có thể gọi là monkey. Nhưng nếu bạn muốn nói về tên loại khỉ nào đó như khỉ đuôi ngắn, khỉ tai dài, khỉ đầu chó, khỉ đỏ đít … thì phải dùng từ vựng khác để chỉ cụ thể.
Bạn đang xem bài viết: Con khỉ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







