Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái dũa móng tay, con dao dọc giấy, cái lấy ráy tai, cái kẹp tóc, cái chung buộc tóc, cái bờm, cái lô uốn xoăn, sữa dưỡng thể, sữa rửa mặt, cái kéo, con dao, cái bấm móng tay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là bộ dụng cụ sơ cứu. Nếu bạn chưa biết bộ dụng cụ sơ cứu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bộ dụng cụ sơ cứu tiếng anh là gì
First aid kit /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bộ dụng cụ sơ cứu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ first aid kit rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ first aid kit thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ first aid kit chỉ để chỉ chung có các bộ dụng cụ sơ cứu đơn giản gồm có băng gạc, bông, miếng dán cầm máu, miếng dán giảm đau nhức cơ, thuốc sát trùng, … Những bộ sơ cứu đơn giản này thường chỉ có những đồ sơ cứu cơ bản chứ không có những loại thuốc tiêm giảm đau hay thiết bị chuyên dụng trong phẫu thuật.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài bộ dụng cụ sơ cứu thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
- Cushion /ˈkʊʃ.ən/: cái gối dựa
- Grill /ɡrɪl/: cái vỉ nướng
- Mat /mæt/: tấm thảm, miếng thảm
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Fly swatter /flaɪz ‘swɔtə/: cái vỉ ruồi
- Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
- Book of matches /ˌbʊk əv ˈmætʃ.ɪz/: cái hộp diêm
- Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
- Key /ki:/: cái chìa khóa
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Airbed /ˈeə.bed/: cái đệm hơi
- Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
- Apron /ˈeɪ.prən/: cái tạp dề
- Pillowcase /ˈpɪl·oʊˌkeɪs/: cái vỏ gối
- Lighter /ˈlaɪ.təʳ/: cái bật lửa
- Whisk /wɪsk/: cái đánh trứng
- Ceiling fan /ˈsiːlɪŋ fæn/: quạt trần
- Phone /foun/: điện thoại
- Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
- Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
- Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
- Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
- Spoon /spuːn/: cái thìa
- Electric kettle /iˈlek.trɪk 'ket.əl/: ấm siêu tốc, ấm điện

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bộ dụng cụ sơ cứu tiếng anh là gì thì câu trả lời là first aid kit, phiên âm đọc là /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/. Lưu ý là first aid kit để chỉ chung về bộ dụng cụ sơ cứu chứ không chỉ cụ thể về loại bộ dụng cụ sơ cứu nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại bộ dụng cụ sơ cứu nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại bộ dụng cụ sơ cứu đó. Về cách phát âm, từ first aid kit trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ first aid kit rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ first aid kit chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.