Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sờ-cot-len tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Sờ-cot-len tiếng anh là gì
Scotland /ˈskɒt.lənd/
Để phát âm đúng từ Scotland các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Scotland thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Scotland là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Scotland và Scottish
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Scotland và Scottish, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Scotland là tên của nước Sờ-cot-len trong tiếng anh, còn Scottish để chỉ những thứ thuộc về nước Sờ-cot-len như là người Sờ-cot-len, văn hóa Sờ-cot-len, tiếng Sờ-cot-len. Nếu bạn muốn nói về nước Sờ-cot-len thì phải dùng từ Scotland chứ không phải Scottish.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Democratic Republic of the Congo /ˌdem.əkræt.ɪk rɪpʌb.lɪk əv ˈkɒŋ.ɡəʊ/: nước Cộng hòa dân chủ Công Gô
- Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Lithuania /ˌlɪθ.juˈeɪ.ni.ə/: nước Lít-va
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Georgia /ˈdʒɔː.dʒə/: nước Gờ-ru-di-a
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sờ-cot-len tiếng anh là gì thì câu trả lời là Scotland, phiên âm đọc là /ˈskɒt.lənd/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Scotland còn có từ Scottish các bạn hay bị nhầm lẫn, Scottish nghĩa là người Sờ-cot-len hoặc tiếng Sờ-cot-len chứ không phải nước Sờ-cot-len.
Bạn đang xem bài viết: Nước Sờ-cot-len tiếng anh là gì? Scotland hay Scottish