logo vui cười lên

Nước Lào tiếng anh là gì? Laos hay Laotian


Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cuoi len sẽ giúp các bạn biết nước Lào tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Lào tiếng anh là gì
Nước Lào tiếng anh là gì

Nước Lào tiếng anh là gì

Nước Lào tiếng anh là Laos, phiên âm đọc là /laʊs/

Laos /laʊs/

Để phát âm đúng từ Laos này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ này. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Laos thì có thể xem bài viết Cach doc phien am trong tieng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Laos là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (L).

Nước Lào tiếng anh là gì
Nước Lào tiếng anh là gì

Phân biệt Laos và Laotian

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Laos và Laotian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Laos là tên của nước Lào trong tiếng anh, còn Laotian để chỉ những thứ thuộc về nước Lào như là người Lào, văn hóa của Lào, tiếng Lào. Nếu bạn muốn nói về nước Lào thì phải dùng từ Laos chứ không phải Laotian.

Nước Lào tiếng anh là gì
Nước Lào tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Belgium /ˈbel.dʒəm/: nước Bỉ
  • Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
  • Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
  • Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
  • Fiji /ˈfiː.dʒiː/: nước Fi-di
  • Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
  • Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
  • Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
  • India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
  • Somalia /səˈmɑː.li.ə/: nước Sô-ma-li
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
  • Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
  • Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
  • Iceland /ˈaɪs.lənd/: nước Ai-xơ-len
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
  • Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
  • Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
  • Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
  • United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
  • Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • Laos /laʊs/: nước Lào
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
  • England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
  • Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Lào tiếng anh là gì thì câu trả lời là Laos, phiên âm đọc là /laʊs/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (L) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Laos còn có từ Laotian các bạn hay bị nhầm lẫn, Laotian nghĩa là người Lào hoặc tiếng Lào chứ không phải nước Lào.



Bạn đang xem bài viết: Nước Lào tiếng anh là gì? Laos hay Laotian

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang