Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ undertaker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ undertaker như undertaker tiếng anh là gì, undertaker là gì, undertaker tiếng Việt là gì, undertaker nghĩa là gì, nghĩa undertaker tiếng Việt, dịch nghĩa undertaker, …

Undertaker tiếng anh là gì
Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/
Để đọc đúng từ undertaker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ undertaker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Nhân viên tang lễ tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết undertaker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với undertaker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Cook /kʊk/: đầu bếp
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc undertaker tiếng anh là gì, câu trả lời là undertaker nghĩa là nhân viên tang lễ. Để đọc đúng từ undertaker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ undertaker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Undertaker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







