logo vui cười lên

Áo lửng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như đôi găng tay len, áo sơ mi trắng của nữ, đôi dép tông, đôi tất, áo sơ mi đi biển, cái kẹp tóc càng cua, cái thắt lưng (cái nịt), cái áo cổ lọ, bộ đồ bơi, chiếc ủng, mặt dây chuyền lồng ảnh, áo vest dự tiệc, cái nhẫn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái áo lửng. Nếu bạn chưa biết cái áo lửng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Áo lửng tiếng anh là gì
Áo lửng tiếng anh là gì

Cái áo lửng tiếng anh là gì

Cái áo lửng tiếng anh gọi là crop top, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈkrɒp ˌtɒp/.

Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái áo lửng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crop top rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkrɒp ˌtɒp/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ crop top thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ crop top để chỉ chung về cái áo lửng chứ không chỉ cụ thể về loại áo lửng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại áo lửng nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại áo lửng đó.

Xem thêm: Cái áo phông có cổ tiếng anh là gì

Áo lửng tiếng anh là gì
Áo lửng tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái áo lửng thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Wedding dress /ˈwed.ɪŋ dres/: cái váy cưới
  • Hairband /ˈheə.bænd/: cái bờm
  • Cape /keɪp/: áo choàng không mũ
  • Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
  • Swimsuit /ˈswɪmˌsut/: bộ đồ bơi nói chung
  • Crown /kraʊn/: cái vương miện
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: váy ngắn
  • Cardigan /ˈkɑːdɪɡən/: áo khoác len có khuy cài phía trước
  • Headscarf /ˈhed.skɑːf/: khăn trùm đầu của người Hồi giáo
  • Hair claw /ˈheə ˌklɔː/: kẹp tóc càng cua
  • Boot /buːt/: giày cao cổ
  • Baseball jacket /ˈbeɪs.bɔːl ˌdʒæk.ɪt/: áo khoác bóng chày
  • Tank top /ˈtæŋk ˌtɒp/: áo ba lỗ, áo không tay
  • Ballet shoes /ˈbæl.eɪ ˌʃuː/: giày múa ba lê
  • Purse /pɜːs/: cái ví dài cầm tay
  • Pendant /ˈpen.dənt/: dây chuyền mặt đá quý
  • Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
  • Leather shoes /ˈleð.ər ˌʃuː/: giày da
  • Scarf /skɑːf/: cái khăn quàng cổ
  • Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
  • Pearl necklace /pɜːl ˈnek.ləs/: cái vòng ngọc trai
  • Ankle boot /ˈæŋ.kəl ˌbuːt/: bốt nữ cổ thấp
  • Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
  • Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: áo cổ lọ
  • Pair of gloves /peər əv ɡlʌvz/: đôi găng tay
  • Crop top /ˈkrɒp ˌtɒp/: cái áo lửng
  • Bowler hat /ˌbəʊ.lə ˈhæt/: mũ quả dưa
  • Miniskirt /ˈmɪn.iˌskɜːt/: cái váy ngắn
  • Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
  • Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: áo trễ vai
  • Resort shirt /rɪˈzɔːt ˌʃɜːt/: áo sơ mi đi biển
  • Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
  • Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
  • Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
Áo lửng tiếng anh là gì
Áo lửng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái áo lửng tiếng anh là gì thì câu trả lời là crop top, phiên âm đọc là /ˈkrɒp ˌtɒp/. Lưu ý là crop top để chỉ chung về cái áo lửng chứ không chỉ cụ thể về loại áo lửng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái áo lửng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại áo lửng đó. Về cách phát âm, từ crop top trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ crop top rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ crop top chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.



Bạn đang xem bài viết: Áo lửng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang