Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhân viên môi giới chứng khoán, cảnh sát, họa sĩ, nhà toán học, nhà tư vấn, nhà kinh tế học, thu ngân, thợ làm bánh, lập trình viên, người xách hành lý, thẩm phán, nhà từ thiện, thợ cắt tóc nam, thợ mộc, nhà soạn nhạc, trưởng phòng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là bưu tá. Nếu bạn chưa biết bưu tá tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bưu tá tiếng anh là gì
Postman /ˈpəʊst.mən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của bưu tá rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ postman rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm postman /ˈpəʊst.mən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ postman thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Bưu tá là người đi giao hàng cho bưu điện. Trước đây bưu điện thường chỉ giao thư hoặc sách báo là chính nên bưu tá còn được gọi là người đưa thư. Tuy nhiên hiện nay bưu tá giao rất nhiều đồ khác nhau chứ không chỉ giao thư nên các bạn có thể hiểu bưu tá là người giao hàng nhưng làm việc cho bưu điện chứ không làm việc cho các đơn vị vận chuyển.
- Từ postman là để chỉ chung về bưu tá, còn cụ thể bưu tá ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Người đưa thư tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài bưu tá thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
- Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: bác sĩ giải phẫu thần kinh
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Dentist /ˈden.tɪst/: nha sĩ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bưu tá tiếng anh là gì thì câu trả lời là postman, phiên âm đọc là /ˈpəʊst.mən/. Lưu ý là postman để chỉ chung về bưu tá chứ không chỉ cụ thể về bưu tá trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bưu tá trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ postman trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ postman rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ postman chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ postman ngay.
Bạn đang xem bài viết: Bưu tá tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng