Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như giấy các tông, vải dệt, gỗ sồi, khí ga, bột giấy, nhôm, nhựa, ti tan, xi măng, vải polyester, khói, urani, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là hợp kim. Nếu bạn chưa biết hợp kim tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hợp kim tiếng anh là gì
Alloy /ˈælɔɪ/
Để đọc đúng tên tiếng anh của hợp kim rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alloy rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm alloy /ˈælɔɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ alloy thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Hợp kim được hiểu là một hỗn hợp giữa hai hay nhiều kim loại hoặc phi kim để tạo thành một chất mới có tính chất khác so với những chất cấu tạo ban đầu. Trong cuộc sống hiện nay, hầu hết các kim loại mà các bạn thấy đều không phải ở dạng nguyên chất mà là ở dạng hợp kim, điển hình có thể thấy đó là thép là hợp kim giữa sắt với các nguyên tố khác.
- Từ alloy là để chỉ chung về hợp kim, còn cụ thể hợp kim như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu
Sau khi đã biết hợp kim tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Marble /ˈmɑːrbl/: đá hoa
- Gold /ɡəʊld/: vàng
- Gas /ɡæs/: khí ga
- Silver /ˈsɪlvər/: bạc
- Asbestos /æzˈbestəs/: a-mi-ăng
- Diamond /ˈdaɪə.mənd/: kim cương
- Aluminium /ˌæləˈmɪniəm/: nhôm
- Titanium /tɪˈteɪ.ni.əm/: ti tan
- Charcoal /ˈtʃɑːrkəʊl/: than củi
- Iron /ˈaɪərn/: sắt
- Microfiber /ˈmaɪkrəʊfaɪbər/: sợi tổng hợp nhỏ
- Brass /bræs/: đồng thau, đồng vàng
- Oil /ɔɪl/: dầu
- Rubber /ˈrʌbər/: cao su
Như vậy, nếu bạn thắc mắc hợp kim tiếng anh là gì thì câu trả lời là alloy, phiên âm đọc là /ˈælɔɪ/. Lưu ý là alloy để chỉ chung về hợp kim chứ không chỉ cụ thể hợp kim như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hợp kim như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ alloy trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ alloy rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ alloy chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ alloy ngay.
Bạn đang xem bài viết: Hợp kim tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng