logo vui cười lên

Ginger tiếng anh là gì – Chủ đề rau củ quả


Tiếp tục chuyên mục về Rau củ quả trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ ginger vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ ginger như ginger tiếng anh là gì, ginger là gì, ginger tiếng Việt là gì, ginger nghĩa là gì, nghĩa ginger tiếng Việt, dịch nghĩa ginger, …

Vui Cười Lên
Ginger tiếng anh là gì

Ginger tiếng anh là gì

Ginger nghĩa tiếng Việt là củ gừng.

Ginger /ˈdʒɪn.dʒər/

Để đọc đúng từ ginger trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ ginger. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Củ gừng tiếng anh là gì

Củ gừng tiếng anh là gì
Ginger tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết ginger tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với ginger trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  • Fig /fig/: quả sung
  • Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
  • Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
  • Garlic /ˈɡɑː.lɪk/: củ tỏi
  • Cucumber /ˈkjuːkambə/: dưa chuột
  • Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
  • Almond /ˈɑːmənd/: hạt hạnh nhân
  • Tomato /tə’mɑ:tou/: quả cà chua
  • Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Watercress /ˈwɔː.tə.kres/: cải xoong
  • Pomegranate /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/: quả lựu
  • Root /ruːt/: rễ cây
  • Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
  • Sapota /sə’poutə/: quả hồng xiêm
  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Apple /ˈӕpl/: quả táo
  • Fruit /fruːt/: quả, trái cây
  • Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
  • Mint /mɪnt/: cây bạc hà
  • Mandarin (or tangerine) /’mændərin/: quả quýt
  • Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
  • Cabbage /ˈkæb.ɪdʒ/: bắp cải
  • Jicama: củ đậu
  • Blackberries /´blækbəri/: quả mâm xôi đen
  • Peach /pitʃ/: quả đào
  • Persimmon /pə´simən/: quả hồng
  • Sweet potato /swiːt pəˈteɪ.təʊ/: củ khoai lang
  • Nut /nʌt/: hạt cây (loại hạt có vỏ cứng)
  • Winter melon /’wintə ‘melən/: quả bí xanh
  • Lettuce /’letis/: rau xà lách
  • Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc ginger tiếng anh là gì, câu trả lời là ginger nghĩa là củ gừng. Để đọc đúng từ ginger cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ ginger theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Ginger tiếng anh là gì - Chủ đề rau củ quả

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang