logo vui cười lên

Gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì ngoại hình cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến ngoại hình trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như môi mỏng, yếu, mắt ti hí, nhẹ cân, còi cọc, hơi lùn, tóc thẳng, tóc đỏ, đáng yêu, dễ thương, mập, béo, già, miệng nhỏ, chúm chím, mảnh khảnh, thon thả, tóc lượn sóng, tóc đuôi ngựa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến ngoại hình cũng rất quen thuộc đó là gầy khỏe mạnh. Nếu bạn chưa biết gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì
Gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì

Gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì

Gầy khỏe mạnh tiếng anh gọi là trim, phiên âm tiếng anh đọc là /trɪm/ .

Trim /trɪm/

Để đọc đúng từ gầy khỏe mạnh trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trim rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ trim /trɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ trim thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Gầy khỏe mạnh để chỉ một người có thân hình gầy nhưng lại rất khỏe khoắn, khỏe mạnh, không có vẻ ốm yếu hay thiếu sức sống.
  • Từ trim là để chỉ chung về gầy khỏe mạnh, còn cụ thể gầy khỏe mạnh như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Gầy còm tiếng anh là gì

Mỏng (gầy) tiếng anh là gì
Gầy khỏe mạnh tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề ngoại hình rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi ngoại hình khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pop-eyed /pɒp aɪ/: mắt tròn xoe (vì ngạc nhiên)
  • Stout /staʊt/: mập mạp, to khỏe
  • Long face /lɒŋ feɪs/: khuôn mặt dài
  • Thin lips /θɪn lɪp/: môi mỏng
  • Tall /tɔːl/: cao
  • Well-built /ˌwel ˈbɪlt/: hình thể đẹp
  • Handsome /ˈhæn.səm/: đẹp trai
  • Sunken eye /ˈsʌŋ.kən aɪ/: mắt trũng, mắt sâu
  • Hourglass /ˈaʊə.ɡlɑːs/: dáng đồng hồ cát
  • Thin /θɪn/: gầy
  • Slender /ˈslen.dər/: mảnh khảnh, thon thả (Slim)
  • Full lips /fʊl lɪp/: môi dài, đầy đặn
  • Dyed hair /daɪ heər/: tóc nhuộm
  • Short black hair /ʃɔːt blæk heər/: tóc đen ngắn
  • Frail /freɪl/: yếu ớt dễ tổn thương
  • Weak /wiːk/: yếu
  • Triangle face /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl feɪs/: khuôn mặt góc cạnh
  • Wavy hair /ˈweɪ.vi heər/: tóc lượn sóng
  • Petite /pəˈtiːt/: nhỏ nhắn, mảnh mai (chỉ người phụ nữ)
  • Small mouth/smɔːl maʊθ/: miệng nhỏ, chúm chím
  • Square face /skweər feɪs/: mặt chữ điền (mặt vuông)
  • Long black hair /lɒŋ blæk heər/: tóc đen dài
  • Fair hair /feər heər/: tóc vàng nhạt
  • Strong /strɒŋ/: khỏe mạnh
  • Blonde hair /blɒnd heər/: tóc vàng
  • Short /ʃɔːt/: thấp, lùn
  • Young /jʌŋ/: trẻ tuổi
  • Skinny /ˈskɪn.i/: quá gầy
  • Bun hair /bʌn heər/: tóc búi cao
  • Old /əʊld/: già
  • Plait hair /plæt heər/: tóc tết (US – braid hair)
  • Turned-up nose /tɜːn nəʊz/: mũi hếch
  • Pigtails /ˈpɪɡ.teɪl/: tóc buộc hai bên
  • Large mouth /lɑːdʒ maʊθ/: miệng rộng
  • Tallish /ˈtɔː.lɪʃ/: khá cao

Như vậy, nếu bạn thắc mắc gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì thì câu trả lời là trim, phiên âm đọc là /trɪm/. Lưu ý là trim để chỉ chung về gầy khỏe mạnh chứ không chỉ cụ thể gầy khỏe mạnh như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gầy khỏe mạnh như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ trim trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ trim rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ trim chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ trim ngay.



Bạn đang xem bài viết: Gầy khỏe mạnh tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang