Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như sữa, sinh tố dâu tây, bia, rượu sâm-panh, rượu cốc tai, trà gừng, nước ép bí đỏ, sinh tố bí đỏ, sinh tố dứa, nước sô đa, sinh tố mãng cầu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là mật ong. Nếu bạn chưa biết mật ong tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mật ong tiếng anh là gì
Honey /ˈhʌn.i/
Để đọc đúng mật ong trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ honey rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ honey /ˈhʌn.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ honey thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Mật ong là một dung dịch lỏng hơi sệt có vị ngọt do loài ong tạo ra. Mật ong được con người phát hiện và sử dụng làm thức uống ngon, bổ dưỡng. Ngày nay mật ong được dùng trong rất nhiều các sản phẩm từ bánh kẹo cho đến các loại đồ uống.
- Từ honey là để chỉ chung về mật ong, còn cụ thể mật ong như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Con ong mật tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống
Sau khi đã biết mật ong tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
- Coconut milk /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/: sữa dừa
- Pineapple juice /ˈpaɪnˌæp.əl ˌdʒuːs/: nước dứa ép
- orange juice /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: nước cam ép
- Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
- Grape smoothie /ɡreɪp ˈsmuː.ði/: sinh tố nho
- Coffee /ˈkɒf.i/: cà phê
- Mineral water /ˈmɪn.ər.əl ˌwɔː.tər/: nước khoáng
- Winter melon juice /’wintə ‘melən ˌdʒuːs/: nước ép bí đao
- Cocoa /’koukou/: ca cao
- Rice milk /raɪs mɪlk/: sữa gạo
- Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
- Sapodilla smoothie /sæpou’dilə ˈsmuːðiz/: sinh tố hồng xiêm
- Avocado smoothie /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði/: sinh tố bơ
- Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
- Tea /tiː/: trà
- Water /ˈwɔː.tər/: nước
- Warm water /wɔːm ˈwɔː.tər/: nước ấm
- Vegetable smoothie /ˈvedʒ.tə.bəl ˈsmuː.ði/: sinh tố rau xanh
- Barley water /ˌbɑː.li ˈwɔː.tər/: nước lúa mạch
- Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/: trà đá
- Durian smoothie /ˈdʒʊə.ri.ən ˈsmuː.ði/: sinh tố sầu riêng
- Irish coffee /ˌaɪə.rɪʃ ˈkɒf.i/: cà phê Ai-len
- Carrot smoothie /ˈkær.ət ˈsmuː.ði/: sinh tố cà rốt
- Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
Như vậy, nếu bạn thắc mắc mật ong tiếng anh là gì thì câu trả lời là honey, phiên âm đọc là /ˈhʌn.i/. Lưu ý là honey để chỉ chung về mật ong chứ không chỉ cụ thể mật ong như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể mật ong như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ honey trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ honey rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ honey chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Mật ong tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng