logo vui cười lên

Con chuột túi tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con lười, con rắn hổ mang, con trăn, con khỉ, con rùa, con cá sấu, con vượn cáo, con chim ruồi, con gấu, con hổ cái, con sư tử, con vẹt, con chim gõ kiến, con chim hải âu, con cá mè, con cá trê, con cá nóc, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con chuột túi. Nếu bạn chưa biết con chuột túi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con chuột túi tiếng anh là gì
Con chuột túi tiếng anh là gì

Con chuột túi tiếng anh là gì

Con chuột túi tiếng anh gọi là kangaroo, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌkæŋ.ɡərˈuː/.

Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của con chuột túi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kangaroo rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ kangaroo thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: kangaroo cũng có nhiều loài khác nhau như kangaroo đỏ, kangaroo xám, kangaroo antilopinus. Mỗi loài chuột túi khác nhau cũng sẽ có tên gọi khác nhau và gọi chung là kangaroo. Nếu bạn muốn gọi tên cụ thể của từng loài thì cần phải gọi theo tên riêng chứ không gọi chung chung là kangaroo.

Xem thêm: Con chuột tiếng anh là gì

Con chuột túi tiếng anh là gì
Con chuột túi tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con chuột túi thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Gander /’gændə/: con ngỗng đực
  • Duck /dʌk/: con vịt
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Mosquito /məˈskiː.təʊ/ : con muỗi
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Chicken /’t∫ikin/: con gà nói chung
  • Lion /ˈlaɪ.ən/: con sư tử
  • Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: con bọ rùa
  • Toucan /ˈtuːkən/: con chim tu-can
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: chim hải âu
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Scarab beetle /ˈskærəb ˈbiː.tļ/: con bọ hung
  • Otter /ˈɒt.ər/: con rái cá
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Koala /koʊˈɑl·ə/: gấu túi, gấu kao-la
  • Goat /ɡəʊt/: con dê
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
  • Wild geese /waɪld ɡiːs/: ngỗng trời
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: con tê giác
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Wolf /wʊlf/: con sói
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
Con chuột túi tiếng anh là gì
Con chuột túi tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con chuột túi tiếng anh là gì thì câu trả lời là kangaroo, phiên âm đọc là /ˌkæŋ.ɡərˈuː/. Lưu ý là kangaroo để chỉ chung về con chuột túi chứ không chỉ cụ thể về giống chuột túi nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con chuột túi thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ kangaroo trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ kangaroo rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ kangaroo chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang