Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như mặt dây chuyền lồng ảnh, mũ trùm em bé, mũ nửa đầu, mũ cao bồi, cái nơ, cái áo choàng tắm, chiếc ủng, quần lót nữ, dép tông, đồ bơi 2 mảnh (nữ), quần lót nam, quần dài, bốt cao trùm gối, mũ quả dưa, cái cà vạt, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái chân váy bò. Nếu bạn chưa biết cái chân váy bò tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái chân váy bò tiếng anh là gì
Denim skirt /ˈden.ɪm skɜːt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái chân váy bò rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ denim skirt rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈden.ɪm skɜːt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ denim skirt thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ denim skirt để chỉ chung về cái chân váy bò chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy bò nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại chân váy bò nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại chân váy bò đó.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái chân váy bò thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Wedge shoes /wedʒ ˌʃuː/: giày đế xuồng
- Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
- Hoodie /ˈhʊd.i/: áo nỉ có mũ
- Woollen scarf /ˈwʊl.ən skɑːf/: cái khăn len
- High boot /haɪ buːt/: bốt cao trùm gối
- Baguette bag /bæɡˈet bæɡ/: cái túi chữ nhật (túi bánh mì)
- Woollen socks /ˈwʊl.ən sɒk/: tất len
- Wheelie bag /ˈwiː.li ˌbæɡ/: cái va li kéo
- Leather shoes /ˈleð.ər ˌʃuː/: giày da
- T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
- Crown /kraʊn/: cái vương miện
- Bra /brɑː/: áo lót nữ (áo ngực)
- Pyjamas /piʤɑ:məz/: quần áo mặc ở nhà
- Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
- Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
- Bracelet /ˈbreɪ.slət/: vòng đeo tay
- String bag /ˌstrɪŋ ˈbæɡ/: cái túi lưới
- Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
- Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
- Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
- Dinner jacket /ˈdɪn.ə ˌdʒæk.ɪt/: áo vest dự tiệc
- Leather gloves /ˈleð.ər ɡlʌvz/: găng tay da
- Waistcoat /ˈweɪs.kəʊt/: áo ghi lê
- Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
- Pair of socks /peər əv sɒk/: đôi tất
- Gold necklace /ɡəʊld ˈnek.ləs/: cái dây chuyền vàng
- Shoehorn /ˈʃuː.hɔːn/: cái đón gót giày
- Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
- Hat /hæt/: cái mũ
- Alligator clip /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tə ˌklɪp/: kẹp tóc cá sấu
- Cufflink /ˈkʌf.lɪŋk/: cái khuy măng sét
- Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
- Pouch bag /paʊtʃ bæɡ/: cái túi dây rút
- Tie clip /ˈtaɪ ˌklɪp/: cái kẹp cà vạt
- Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/: quần thể thao

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái chân váy bò tiếng anh là gì thì câu trả lời là denim skirt, phiên âm đọc là /ˈden.ɪm skɜːt/. Lưu ý là denim skirt để chỉ chung về cái chân váy bò chứ không chỉ cụ thể về loại chân váy bò nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái chân váy bò thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại chân váy bò đó. Về cách phát âm, từ denim skirt trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ denim skirt rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ denim skirt chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.