logo vui cười lên

Cái ăng ten tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn


Hiện nay chắc cũng không có nhiều bạn để ý cái ăng ten trông ra sao vì ăng ten ngày nay chủ yếu là dùng cho đầu kỹ thuật số. Còn trước đây, ăng ten dùng để bắt sóng cho các kênh truyền hình của tivi theo đường truyền analog nên ăng ten phải đặt trên cao, phải quay đúng hướng thì sóng mới khỏe, lúc đó tivi mới rõ hình. Trong bài viết này, Vui Cười Lên sẽ giúp các bạn biết cái ăng ten tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé.

Cái ăng ten tiếng anh là gì
Cái ăng ten tiếng anh là gì

Cái ăng ten tiếng anh là gì

Cái ăng ten tiếng anh gọi là aerial, phiên âm đọc là /ˈeə.ri.əl/. Đôi khi bạn cũng sẽ thấy có người gọi cái ăng ten là antenna thay vì aerial. Thực ra thì hai từ này đồng nghĩa nhưng cũng có sự khác nhau khi nói.

Aerial /ˈeə.ri.əl/

Để đọc đúng từ aerial rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ aerial rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈeə.ri.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ aerial thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc từ tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Cái ăng ten tiếng anh là gì
Cái ăng ten tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa aerial với antenna

Như đã nói ở trên thì aerial với antenna tuy đồng nghĩa nưng có sự khác nhau nhất định. Cụ thể thì trong tiếng Anh aerial là cái ăng ten, còn antenna thì có nghĩa là phần râu ở trên đầu của các loài côn trùng. Nhưng trong tiếng Mỹ thì antenna lại có nghĩa và được hiểu là cái ăng ten tương đương với aerial trong tiếng anh.

Do nhiều bạn bị nhầm giữa tiếng Anh và tiếng Anh – Mỹ nên vẫn nghĩ rằng aerial với antenna dùng thay thế cho nhau được. Tuy nhiên, các bạn khi dùng tiếng Anh để giao tiếp thì không nên nói lẫn lộn với tiếng Mỹ, điều này giống như việc bạn nói tiếng Việt nhưng pha thêm cả tiếng Anh vậy, nói thế nhiều người vẫn hiểu nhưng nhiều người sẽ nghĩ bạn “dở hơi” đấy (đùa thôi =_= không đến nỗi dở đâu).

Cái ăng ten tiếng anh là gì
Cái ăng ten tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong gia đình

  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Electrical tape /iˈlek.trɪ.kəl teɪp/: băng dính điện
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
  • Oven /ˈʌvn/: cái lò nướng
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • Sponge /spʌndʒ/: miếng bọt biển
  • Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
  • Sleeping bag /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/: túi ngủ
  • Dustpan /ˈdʌst.pæn/: cái hót rác
  • Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: nước rửa bát
  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Television /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/: cái tivi
  • Fan /fæn/: cái quạt
  • Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
  • Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
  • Rubber band /’rʌbə ‘bænd/: cái nịt
  • Cot /kɒt/: cái cũi em bé
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Backpack /ˈbæk.pæk/: cái ba lô
  • Trivet /ˈtrɪv.ɪt/: miếng lót nồi
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Scourer /ˈskaʊə.rər/: giẻ rửa bát
  • Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
  • Steamer /’sti:mə/: cái nồi hấp
  • Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy

Như vậy, cái ăng ten tiếng anh gọi là aerial, phiên âm đọc là /ˈeə.ri.əl/. Ngoài từ này thì vẫn còn một từ khác được nhiều bạn biết đến để nói về cái ăng ten đó là từ antenna. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý là antenna trong tiếng Mỹ mới gọi là cái ăng ten, còn trong tiếng anh thì không.

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang