Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như con khủng long, xe đẩy búp bê, trò xếp chữ, con rối tất (rối tay), quả cầu tuyết, thẻ bài, xe đạp 3 bánh, cái mặt nạ, cái yo-yo, khối ru-bích, thanh kiếm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái gậy nhảy. Nếu bạn chưa biết cái gậy nhảy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái gậy nhảy tiếng anh là gì
Pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/
Để đọc đúng cái gậy nhảy trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pogo stick rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ pogo stick /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ pogo stick thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Gậy nhảy là một đồ chơi khá phổ biến ở nước ngoài, ở Việt Nam chưa thịnh hành loại đồ chơi này cho lắm. Gậy nhảy như trong hình bên dưới là một thanh sắt có vị trí để cầm tay và để chân. Phần dưới của gậy nhảy là một lò xo liên động với phần chân. Khi đứng lên gậy nhảy và nhún thì gậy này sẽ bật lên, các bé chơi trò này vừa phải nhún để tạo lực lại vừa phải giữ thăng bằng để không bị ngã.
- Từ pogo stick là để chỉ chung về cái gậy nhảy, còn cụ thể cái gậy nhảy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết cái gậy nhảy tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
- Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
- Swing /swɪŋ/: cái xích đu
- Doll's pram /ˌdɒlz ˈpræm/: xe đẩy búp bê (US - doll's carriage)
- Slide /slaɪd/: cầu trượt
- Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
- Balloon /bəˈluːn/: bóng bay
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: vòng tát tay
- Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/: cái búa nhựa
- Card /kɑːd/: thẻ bài
- Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
- Walkie-talkie /ˌwɔː.kiˈtɔː.ki/: cái bộ đàm
- Kid bike /kɪd baik/: xe đạp trẻ em
- Skateboard /ˈskeɪt.bɔːd/: ván trượt
- Palette /ˈpæl.ət/: bảng màu
- Dart /dɑːt/: cái phi tiêu
- Boat /bəʊt/: cái thuyền
- Football /ˈfʊtbɔːl/: quả bóng đá
- Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long
- Seesaw /ˈsiː.sɔː/: cái bập bênh (US - teeter-totter)
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Play park /ˈpleɪ ˌpɑːk/: khu vui chơi
- Spindle /ˈspɪn.dəl/: con quay
- Mask /mɑːsk/: cái mặt nạ
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái gậy nhảy tiếng anh là gì thì câu trả lời là pogo stick, phiên âm đọc là /ˈpəʊ.ɡəʊ ˌstɪk/. Lưu ý là pogo stick để chỉ chung về gậy nhảy chứ không chỉ cụ thể gậy nhảy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể gậy nhảy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ pogo stick trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pogo stick rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pogo stick chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái gậy nhảy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng