Trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về đồ chơi là nhóm từ vựng được sử dụng khá phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ chơi trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người máy, trò lắp hình, khối ru-bích, giày trượt patin, cái búa nhựa, quả bóng nhựa, viên bi, con rối tất (rối tay), tên lửa, xe đạp 3 bánh, cái thuyền, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ chơi cũng rất quen thuộc đó là cái búa nhựa. Nếu bạn chưa biết cái búa nhựa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái búa nhựa tiếng anh là gì
Plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/
Để đọc đúng cái búa nhựa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plastic hammer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ plastic hammer /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ plastic hammer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Cái búa nhựa là cái búa được làm hoàn toàn bằng nhựa để trẻ em chơi. Phần đầu búa thường được làm từ nhựa mềm và có độ đàn hồi cao, khi các bé chơi lỡ đập mạnh vào người cũng không bị đau.
- Từ plastic hammer là để chỉ chung về cái búa nhựa, còn cụ thể cái búa nhựa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Đồ chơi tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về đồ chơi
Sau khi đã biết cái búa nhựa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ chơi rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ chơi khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Swing /swɪŋ/: cái xích đu
- Puppet /ˈpʌp.ɪt/: con rối
- Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
- Scooter /ˈskuː.tər/: xe đạp chân 2 bánh
- Elastic band /ɪˌlæs.tɪk ˈbænd/: dây chun (US - rubber band)
- Seesaw /ˈsiː.sɔː/: cái bập bênh (US - teeter-totter)
- Soft toy /ˌstʌft ˈæn.ɪ.məl/ : thú nhồi bông (US - Stuffed animal)
- Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
- Plane /pleɪn/: máy bay
- Tambourine /ˌtæm.bəˈriːn/: cái trống lục lạc
- Rocket /ˈrɒk.ɪt/: tên lửa
- Maze /meɪz/: mê cung
- Jigsaw puzzle /ˈdʒɪɡ.sɔː ˌpʌz.əl/: tranh xếp hình
- Plastic ball /ˈplæs.tɪk bɔːl/: quả bóng nhựa
- Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
- Card /kɑːd/: thẻ bài
- Scrabble /ˈskræb.əl/: trò xếp chữ
- Fidget spinner /ˈfɪdʒ.ɪt ˌspɪn.ər/: con quay giảm căng thẳng
- Block /blɒk/: hình khối
- Water pistol /ˈwɔː.tə ˌpɪs.təl/: súng nước (US - squirt gun)
- Finger puppet /ˈfɪŋ.ɡə ˌpʌp.ɪt/: rối ngón tay
- Jukebox /ˈdʒuːk.bɒks/: máy hát tự động
- Dice /daɪs/: xúc xắc
- Slide /slaɪd/: cầu trượt
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái búa nhựa tiếng anh là gì thì câu trả lời là plastic hammer, phiên âm đọc là /ˈplæs.tɪk ˈhæm.ər/. Lưu ý là plastic hammer để chỉ chung về cái búa nhựa chứ không chỉ cụ thể cái búa nhựa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái búa nhựa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ plastic hammer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ plastic hammer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ plastic hammer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái búa nhựa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







