Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số trang phục trong tiếng anh như cái mũ len, áo khoác bóng chày, cái dây chuyền vàng, cái chuỗi vòng tay, bốt cao trùm gối, đôi găng tay cao su, cái váy ngắn, cái áo choàng có mũ, cái quần bó, mặt dây chuyền lồng ảnh, chiếc dép, giày moca, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một trang phục khác cũng rất quen thuộc đó là cái quần thể thao. Nếu bạn chưa biết cái quần thể thao tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái quần thể thao tiếng anh là gì
Tracksuit bottoms /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái quần thể thao rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tracksuit bottoms rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tracksuit bottoms thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ tracksuit bottoms để chỉ chung về cái quần thể thao chứ không chỉ cụ thể về loại quần thể thao nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quần thể thao nào thì phải nói theo tên riêng hoặc nói kèm thương hiệu của loại quần thể thao đó.

Sự khác nhau giữa tracksuit bottoms, jogger và sweatpants
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa tracksuit bottoms, jogger và sweatpants. Ba từ này có vẻ khác nhau nhưng lại có nghĩa gần như là giống nhau. Thậm chí trong thuật ngữ thời trang thì quần thể thao thường được gọi là sweatpants chứ không gọi là tracksuit bottoms, còn jogger thì quá quen thuộc với mọi người rồi vì đây là loại quần ống bó thiết kế trẻ trung được rất nhiều bạn trẻ yêu thích, tất nhiên jogger cũng là quần thể thao. Vậy từ tracksuit bottoms, jogger và sweatpants khác nhau ở đâu? Câu trả lời là khác nhau về cách gọi.
- Tracksuit bottoms – quần thể thao trong tiếng Anh – Anh để chỉ chung cho các loại quần thể thao khác nhau
- Jogger (jogging bottoms) – quần thể thao ống bó
- Sweatpants – quần thể thao nói chung thường dùng trong tiếng Anh – Mỹ
Với sự khác nhau như vậy, các bạn nên biết để phân biệt và tùy từng trường hợp khác nhau để dùng từ cho chính xác với ngữ cảnh.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái quần thể thao thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật, trang phục khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các trang phục khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Bow tie /ˌbəʊ ˈtaɪ/: cái nơ bướm
- Engagement ring /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/: nhẫn đính hôn
- Platform shoes /ˈplæt.fɔːm ʃuː/: giày tăng chiều cao
- Turban /ˈtɜː.bən/: khăn quấn đầu của người Hồi giáo
- Leggings /ˈleɡ.ɪŋz/: quần bó, quần legging
- Knickers /ˈnɪk.əz/: quần lót nữ
- Dress /dres/: áo liền váy, váy đầm
- Running shoes /ˈrʌn.ɪŋ ˌʃuː/: giày chạy bộ
- Pocket square /ˈpɒk.ɪt skweər/: cái khăn cài túi áo vest
- Neckerchief /ˈnek.ə.tʃiːf/: khăn vuông quàng cổ
- Bucket hat /ˈbʌk.ɪt hæt/: mũ tai bèo
- Sash /sæʃ/: băng đeo chéo
- Knee high boot /ˌniːˈhaɪ buːt/: bốt cao gót
- Clutch bag /klʌtʃ bæɡ/: cái ví dự tiệc
- Pair of clog /peər əv klɒɡ/: đôi guốc
- Shoulder bag /ˈʃəʊl.də ˌbæɡ/: cái túi đeo vai
- Slap bracelet /ˈslæp ˌbreɪ.slət/: cái vòng tát tay
- Pearl necklace /pɜːl ˈnek.ləs/: cái vòng ngọc trai
- Leather jacket /leðə dʤækit/áo khoác da
- Swimming cap /ˈswɪm.ɪŋ kæp/: cái mũ bơi
- Turtleneck /ˈtɜː.təl.nek/: cái áo cổ lọ
- Off-the-shoulder /ˌɒf.ðəˈʃəʊl.dər/: cái áo trễ vai
- Jumper /ˈdʒʌm.pər/: áo len chui đầu
- Boxing gloves /ˈbɒk.sɪŋ ˌɡlʌvz/: găng tay đấm bốc
- Sandal /ˈsæn.dəl/: dép quoai hậu
- Banana clip /bəˈnɑː.nə ˌklɪp/: kẹp tóc quả chuối
- Sock /sɒk/: chiếc tất
- Shorts /ʃɔːts/: quần đùi
- Moccasin /ˈmɒk.ə.sɪn/: giày moca
- Earring /ˈɪə.rɪŋ/: cái bông tai
- Bucket bag /ˈbʌk.ɪt bæɡ/: cái túi xô
- Boxer shorts /ˈbɒk.sə ˌʃɔːts/: quần lót đùi nam
- Conical hat /ˈkɒn.ɪ.kəl hæt/: cái nón lá
- T-shirt /ti: ʃəːt/: áo phông
- Raincoat /ˈreɪŋ.kəʊt/: áo mưa
Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái quần thể thao tiếng anh là gì thì câu trả lời là tracksuit bottoms, phiên âm đọc là /ˈtræk.suːt ˌbɒt.əmz/. Lưu ý là tracksuit bottoms để chỉ chung về cái quần thể thao chứ không chỉ cụ thể về loại quần thể thao nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về cái quần thể thao thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quần thể thao đó. Về cách phát âm, từ tracksuit bottoms trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tracksuit bottoms rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tracksuit bottoms chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.
Bạn đang xem bài viết: Quần thể thao tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng