Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như người nội trợ, bưu tá, nghề săn đầu người, nhân viên lễ tân, y tá, nghệ sĩ vi-o-lông, trưởng phòng, cướp biển, bồi bàn nam, nhà khảo cổ học, người chuyển hàng, nhiếp ảnh gia, thợ xăm hình, công tố viên, nhà tạo mẫu, người đưa thư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ mộc. Nếu bạn chưa biết thợ mộc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ mộc tiếng anh là gì
Carpenter /ˈkɑːrpəntər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ mộc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carpenter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm carpenter /ˈkɑːrpəntər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ carpenter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: trong lĩnh vực làm mộc có nhiều kiểu thợ mộc, từ carpenter để chỉ chung cho thợ mộc, còn cụ thể thợ mộc trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau.

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ mộc thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
- Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Staff /stɑːf/: nhân viên
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ mộc tiếng anh là gì thì câu trả lời là carpenter, phiên âm đọc là /ˈkɑːrpəntər/. Lưu ý là carpenter để chỉ chung về thợ mộc chứ không chỉ cụ thể về thợ mộc trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ mộc trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ carpenter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ carpenter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ carpenter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Thợ mộc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng