Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như thư ký, lính cứu hỏa, thợ điện, nhà du hành vũ trụ, phiên dịch viên, bảo vệ, kiểm toán, thu ngân, nghệ sĩ trống, nghệ sĩ vi ô lông, nhà thiết kế đồ họa, người chuyển hàng, trợ lý, nhạc sĩ, cảnh sát, thẩm phán, chính trị gia, người mẫu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là kiến trúc sư. Nếu bạn chưa biết kiến trúc sư tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Kiến trúc sư tiếng anh là gì
Architect /ˈɑːrkɪtekt/
Để đọc đúng tên tiếng anh của kiến trúc sư rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ architect rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈɑːrkɪtekt/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ architect thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ architect để chỉ chung cho nghề kiến trúc sư, còn cụ thể là kiến trúc sư thuộc lĩnh vực nào thì sẽ có tên gọi riêng. Ví dụ như kiến trúc sư xây dựng, kiến trúc sư nội thất, kiến trúc sư cảnh quan, kiến trúc sư quy hoạch đô thị, kiến trúc sư cầu đường, …

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài kiến trúc sư thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Tattooist /tæˈtuːɪst/: thợ xăm hình
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
- Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên

Như vậy, nếu bạn thắc mắc kiến trúc sư tiếng anh là gì thì câu trả lời là architect, phiên âm đọc là /ˈɑːrkɪtekt/. Lưu ý là architect để chỉ chung về kiến trúc sư chứ không chỉ cụ thể về kiến trúc sư trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về kiến trúc sư trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ architect trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ architect rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ architect chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Kiến trúc sư tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng